Bản đồ Hành chính tỉnh Bắc Giang khổ lớn phóng to 2022

Bản đồ Hành chính tỉnh Bắc Giang giúp chúng ta tra cứu vị trí địa lý, các ranh giới địa lý, hệ thống giao thông, địa hình của địa bàn Tỉnh Bắc Giang chi tiết nhất.

Dưới đây, BANDOVIETNAM.NET tổng hợp tất tần tất các Bản đồ Hành chính tỉnh Bắc Giang khổ lớn, phóng to, giúp bạn tra cứu nhanh và chính xác

Thông tin cơ bản về tỉnh Bắc Giang

Giới thiệu Sơ lược về tỉnh Bắc Giang

Tỉnh Bắc Giang là một tỉnh trung du thuộc vùng Đông Bắc Bộ, Việt Nam. Đây là tỉnh nằm trong quy hoạch vùng thủ đô Hà Nội. Bắc Giang chiếm phần lớn diện tích của vùng Kinh Bắc xưa và có nền văn hoá phong phú, đặc trưng của Kinh Bắc, là một trong những cái nôi của Dân ca Quan họ với 23 làng quan họ cổ được UNESCO công nhận. Tỉnh lỵ là thành phố Bắc Giang, cách trung tâm thủ đô Hà Nội 50 km.

Diện tích 3.895,89 km²[
Dân số (2021)
Tổng cộng 1.875.200 người
Thành thị 341.700 người (18,22%)
Nông thôn 1.533.600 người (81,78%)
Mật độ 481 người/km²
Dân tộc Kinh, Nùng, Sán Chay, Hoa, Tày...
GRDP 129.837 tỷ đồng
GRDP đầu người 69,24 triệu đồng (2.990 USD)

Vị trí địa lý và đơn vị hành chính tỉnh Bắc Giang 

Với nhiều tiềm năng, lợi thế cùng với định hướng phát triển phù hợp, Bắc Giang phấn đấu đến năm 2025 phát triển toàn diện, vững chắc các ngành kinh tế công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ, đưa Bắc Giang trở thành tỉnh có quy mô nền kinh tế (GRDP) trong tốp 15 của cả nước.

+ Vị trí: Bắc Giang là tỉnh miền núi, thuộc khu vực Đông Bắc Việt Nam, nằm trong quy hoạch vùng thủ đô Hà Nội và với lợi thế nằm trên tuyến Hành lang kinh tế Lạng Sơn - Hà Nội - TPHCM - Mộc Bài (thuộc Hành lang xuyên Á Nam Ninh - Singapore), tiếp giáp với Thủ đô Hà Nội và các tỉnh Bắc Ninh, Hải Dương, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Thái Nguyên; liền kề “Tam giác kinh tế phát triển” Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh. 

Khu vực này nổi tiếng là cái nôi của Dân ca Quan họ với 23 làng quan họ cổ được UNESCO công nhận, cách thủ đô Hà Nội 50 km, cách cửa khẩu Hữu Nghị (tỉnh Lạng Sơn) 110 km; cách sân bay quốc tế Nội Bài 50 km; cách cảng biển Hải Phòng và cảng biển nước sâu Cái Lân - Quảng Ninh 130 km.

Bản đồ tỉnh Bắc Giang ở vệ tinh
Bản đồ tỉnh Bắc Giang ở vệ tinh

Tiếp giáp địa lý: Phía Bắc của tỉnh Bắc Giang giáp tỉnh Lạng Sơn; Phía đông giáp tỉnh Quảng Ninh; Phía tây giáp tỉnh Thái Nguyên và thủ đô Hà Nội; Phía nam giáp tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Hải Dương.

+ Diện tích và dân số: Tổng diện tích đất tự nhiên 3.895 km², dân số khoảng 1.841.642 người (Năm 2020), đông thứ 12 về số dân nước ta. Trong đó, ở Thành thị có 309.159 người (17,8%); ở Nông thôn có 1.495.061 người (82,2%). Như vậy mật độ dân số của tỉnh là 471 người/km².

+ Đơn vị hành chính: Tính đến thời điểm năm 2022, Bắc Giang là tỉnh có 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố Bắc Giang và 9 huyện (Hiệp Hòa, Lạng Giang, Lục Nam, Lục Ngạn, Sơn Động, Tân Yên, Việt Yên, Yên Dũng, Yên Thế) với 230 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 10 phường, 15 thị trấn và 184 xã.

Bản đồ tỉnh Bắc Giang ở trên nền tảng Open Street Map
Bản đồ tỉnh Bắc Giang ở trên nền tảng Open Street Map

Đặc điểm địa hình: Địa hình Bắc Giang gồm 2 tiểu vùng: Miền núi và trung du có đồng bằng xen kẽ. 

Địa hình miền núi (chiếm 72% diện tích toàn tỉnh): gồm 7 huyện: Sơn Động, Lục Nam, Lục Ngạn, Yên Thế, Tân Yên, Yên Dũng, Lạng Giang. Trong đó một phần các huyện Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế và Sơn Động là vùng núi cao

Địa hình miền trung du (chiếm 28% diện tích toàn tỉnh). Gồm các huyện: Hiệp Hòa, Việt Yên và thành phố Bắc Giang

Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Giang khổ lớn

PHÓNG TO KHỔ LỚN 8.4M

Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Giang
Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Giang
Bản đồ hành chính các huyện và thành phố tại tỉnh Bắc Giang năm 2022
Bản đồ hành chính các huyện và thành phố tại tỉnh Bắc Giang năm 2022

PHÓNG TO 1 PHÓNG TO 2 PHÓNG TO 3

Bản đồ du lịch Bắc Giang
Bản đồ du lịch tỉnh Bắc Giang

PHÓNG TO

Bản đồ thành phố Bắc Giang 

Bắc Giang là Thành phố có diện tích 66,77 km², dân số năm 2019 là 174.229 người, mật độ dân số 2.609 người/km², là đơn vị hành chính cấp huyện có mật độ dân số cao nhất tỉnh Bắc Giang.

Thành phố Bắc Giang nằm ở phía tây tỉnh Bắc Giang, cách trung tâm thủ đô Hà Nội khoảng 50 km về phía đông bắc, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp huyện Lạng Giang
  • Phía tây giáp huyện Việt Yên
  • Phía nam giáp huyện Yên Dũng
  • Phía bắc giáp huyện Tân Yên.

Thành phố Bắc Giang có 16 đơn vị hành chính, gồm 10 phường: Đa Mai, Dĩnh Kế, Hoàng Văn Thụ, Lê Lợi, Mỹ Độ, Ngô Quyền, Thọ Xương, Trần Nguyên Hãn, Trần Phú, Xương Giang và 6 xã: Dĩnh Trì, Đồng Sơn, Song Khê, Song Mai, Tân Mỹ, Tân Tiến.

Bản đồ hành chính thành phố Bắc Giang 
Bản đồ hành chính thành phố Bắc Giang

Bản đồ huyện Hiệp Hòa

Huyện Hiệp Hòa có diện tích 201,10 km², dân số năm 2019 là 247.460 người.

Huyện Hiệp Hòa có 25 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Thắng và 24 xã: Bắc Lý, Châu Minh, Danh Thắng, Đại Thành, Đoan Bái, Đông Lỗ, Đồng Tân, Hòa Sơn, Hoàng An, Hoàng Lương, Hoàng Thanh, Hoàng Vân, Hợp Thịnh, Hùng Sơn, Hương Lâm, Lương Phong, Mai Đình, Mai Trung, Ngọc Sơn, Quang Minh, Thái Sơn, Thanh Vân, Thường Thắng, Xuân Cẩm.

Bản đồ hành chính huyện Hiệp Hòa
Bản đồ hành chính huyện Hiệp Hòa

Bản đồ huyện Lạng Giang

Lạng Giang là Huyện có diện tích 239,8 km², dân số năm 2010 là 191.048 người.

Huyện Lạng Giang có 21 đơn vị hành chính, gồm 2 thị trấn: Vôi (huyện lỵ), Kép và 19 xã: An Hà, Dương Đức, Đại Lâm, Đào Mỹ, Hương Lạc, Hương Sơn, Mỹ Hà, Mỹ Thái, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng, Quang Thịnh, Tân Dĩnh, Tân Hưng, Tân Thanh, Thái Đào, Tiên Lục, Xuân Hương, Xương Lâm, Yên Mỹ.

Bản đồ hành chính huyện Lạng Giang
Bản đồ hành chính huyện Lạng Giang

Bản đồ huyện Lục Nam

Lục Nam là Huyện có diện tích 597 km², dân số năm 2019 là 226.194 người.

Huyện Lục Nam có 25 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Đồi Ngô và 24 xã: Bắc Lũng, Bảo Đài, Bảo Sơn, Bình Sơn, Cẩm Lý, Chu Điện, Cương Sơn, Đan Hội, Đông Hưng, Đông Phú, Huyền Sơn, Khám Lạng, Lan Mẫu, Lục Sơn, Nghĩa Phương, Phương Sơn, Tam Dị, Thanh Lâm, Tiên Nha, Trường Giang, Trường Sơn, Vô Tranh, Vũ Xá, Yên Sơn.

Bản đồ hành chính huyện Lục Nam
Bản đồ hành chính huyện Lục Nam

Bản đồ huyện Lục Ngạn

Lục Ngạn là Huyện có diện tích 1.012 km², dân số năm 2019 là 226.540 người, mật độ dân số 223 người/km²

Huyện Lục Ngạn có 29 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Chũ và 28 xã: Biển Động, Biên Sơn, Cấm Sơn, Đèo Gia, Đồng Cốc, Giáp Sơn, Hộ Đáp, Hồng Giang, Kiên Lao, Kiên Thành, Kim Sơn, Mỹ An, Nam Dương, Phì Điền, Phong Minh, Phong Vân, Phú Nhuận, Phượng Sơn, Quý Sơn, Sa Lý, Sơn Hải, Tân Hoa, Tân Lập, Tân Mộc, Tân Quang, Tân Sơn, Thanh Hải, Trù Hựu.

Bản đồ hành chính huyện Lục Ngạn
Bản đồ hành chính huyện Lục Ngạn

Bản đồ huyện Sơn Động

Sơn Động là Huyện có diện tích 845,77 km², dân số năm 2008 là 72.930 người.

Huyện Sơn Động có 17 đơn vị hành chính, gồm 2 thị trấn: An Châu (huyện lỵ), Tây Yên Tử và 15 xã: An Bá, An Lạc, Cẩm Đàn, Dương Hưu, Đại Sơn, Giáo Liêm, Hữu Sản, Lệ Viễn, Long Sơn, Phúc Sơn, Thanh Luận, Tuấn Đạo, Vân Sơn, Vĩnh An, Yên Định.

Bản đồ hành chính huyện Sơn Động
Bản đồ hành chính huyện Sơn Động

Bản đồ huyện Tân Yên

 Tân Yên là Huyện có diện tích 204 km², dân số năm 2019 là 177.265 người, mật độ dân số 869 người/km²

Huyện Tân Yên có 22 đơn vị hành chính, gồm 2 thị trấn: Cao Thượng (huyện lỵ), Nhã Nam và 20 xã: An Dương, Cao Xá, Đại Hóa, Hợp Đức, Lam Cốt, Lan Giới, Liên Chung, Liên Sơn, Ngọc Châu, Ngọc Lý, Ngọc Thiện, Ngọc Vân, Phúc Hòa, Phúc Sơn, Quang Tiến, Quế Nham, Song Vân, Tân Trung, Việt Lập, Việt Ngọc.

Bản đồ hành chính huyện Tân Yên
Bản đồ hành chính huyện Tân Yên

Bản đồ huyện Việt Yên

Việt Yên là Huyện có diện tích 171,01 km², dân số năm 2020 là 219.089 người, mật độ dân số đạt 1.281 người/km².

Huyện Việt Yên có 17 đơn vị hành chính, gồm 2 thị trấn: Bích Động (huyện lỵ), Nếnh và 15 xã: Hồng Thái, Hương Mai, Minh Đức, Nghĩa Trung, Ninh Sơn, Quang Châu, Quảng Minh, Tăng Tiến, Thượng Lan, Tiên Sơn, Trung Sơn, Tự Lạn, Vân Hà, Vân Trung, Việt Tiến.

Bản đồ hành chính huyện Việt Yên
Bản đồ hành chính huyện Việt Yên

Bản đồ huyện Yên Dũng

Yên Dũng có diện tích 185,9 km², dân số năm 2018 là 138.000 người, mật độ dân số 726 người/km².

Huyện Yên Dũng có 18 đơn vị hành chính, gồm 2 thị trấn: Nham Biền (huyện lỵ), Tân An và 16 xã: Cảnh Thụy, Đồng Phúc, Đồng Việt, Đức Giang, Hương Gián, Lãng Sơn, Lão Hộ, Nội Hoàng, Quỳnh Sơn, Tân Liễu, Tiến Dũng, Tiền Phong, Trí Yên, Tư Mại, Xuân Phú, Yên Lư.

Bản đồ hành chính huyện Yên Dũng
Bản đồ hành chính huyện Yên Dũng

Bản đồ huyện Yên Thế

Yên Thế là Huyện có diện tích 301,26 km², dân số năm 2019 là 110.920 người, mật độ dân số 340người/km².

Huyện Yên Thế có 19 đơn vị hành chính, gồm 2 thị trấn: Phồn Xương (huyện lỵ), Bố Hạ và 17 xã: An Thượng, Canh Nậu, Đông Sơn, Đồng Hưu, Đồng Kỳ, Đồng Lạc, Đồng Tâm, Đồng Tiến, Đồng Vương, Hồng Kỳ, Hương Vỹ, Tam Hiệp, Tam Tiến, Tân Hiệp, Tân Sỏi, Tiến Thắng, Xuân Lương.

Bản đồ hành chính huyện Yên Thế
Bản đồ hành chính huyện Yên Thế

Bên trên là những hình ảnh Bản đồ Hành chính tỉnh Bắc Giang khổ lớn, phóng to do đội ngũ BANDOVIETNAM.NET tổng hợp. Chúng tôi chúc bạn tìm được bản đồ khổ lớn cần tìm, chúc các bạn thành công hơn.