Bản đồ Hành chính tỉnh Quảng Ngãi khổ lớn mới 2022

 

Bản đồ Hành chính tỉnh Quảng Ngãi giúp chúng ta tra cứu vị trí địa lý, các ranh giới địa lý, hệ thống giao thông, địa hình của địa bàn Tỉnh Quãng Ngãi chi tiết nhất.

Dưới đây, BANDOVIETNAM.NET tổng hợp tất tần tất các Bản đồ Hành chính tỉnh Quảng Ngãi khổ lớn, phóng to, giúp bạn tra cứu nhanh và chính xác.

 

Bản đồ hành chính Quảng Ngãi
Bản đồ hành chính Quảng Ngãi

Quảng Ngãi là một tỉnh ven biển nằm ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Việt Nam. Tỉnh lỵ là Thành phố Quảng Ngãi, cách thành phố Hồ Chí Minh 820 km về phía Nam, cách thành phố Đà Nẵng 146 km về phía Bắc và cách Hà Nội 908 km về phía Bắc tính theo đường Quốc lộ 1.

Diện tích 5.155,25 km²
Dân số (2021)
Tổng cộng 1.244.100 người
Thành thị 262.700 người (21,1%)
Nông thôn 981.500 người (78,9%)
Mật độ 241 người/km²
Dân tộc Kinh, Hrê, Co, Xơ-đăng
GRDP 79.246,19 tỉ đồng (3,4091 tỉ USD)
GRDP đầu người 70,84 triệu đồng (3.058 USD)

Vị trí địa lý và đơn vị hành chính tỉnh Quảng Ngãi 

+ Vị trí:  Quãng Ngãi là tỉnh ven biển nằm ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, tựa vào dãy núi Trường Sơn, cách TPHCM 820 km về phía Nam, cách TP Đà Nẵng 146 km về phía Bắc và cách TP Hà Nội 908 km về phía Bắc tính theo đường Quốc Lộ 1A.

Địa lý tuyến giáp:  Phía đông Tỉnh Quãng Ngãi giáp Biển Đông với chiều dài đường bờ biển là 144 km; Phía bắc giáp tỉnh Quảng Nam với chiều dài đường địa giới 98 km; Phía nam giáp tỉnh Bình Định với chiều dài đường địa giới 83 km; Phía tây giáp tỉnh Kon Tum với chiều dài đường địa giới 79 km; Phía tây nam giáp tỉnh Gia Lai với chiều dài đường địa giới khoảng 10 km.

Dân số tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 bao nhiêu?

+ Diện tích và dân số: Tổng diện tích đất là 5.135,2 km² (bằng 1,7% diện tích tự nhiên cả nước), dân số khoảng 1.231.697 người (Năm 2019). Trong đó, ở Thành thị có 201.019 người (16,3%); ở Nông thôn có 1.030.678 người (83,7%). Như vậy mật độ dân số của tỉnh là 253 người/km².

+ Đơn vị hành chính: Tính đến thời điểm năm 2022, Quảng Ngãi là tỉnh có 13 đơn vị hành chính 1 thành phố Quảng Ngãi, 1 thị xã Đức Phổ và 11 huyện gồm (1 huyện đảo, 5 huyện đồng bằng, 5 huyện miền núi). Cụ thể: Huyện Ba Tơ, Bình Sơn, Lý Sơn, Minh Long, Mộ Đức, Nghĩa Hành, Sơn Hà, Sơn Tây, Sơn Tịnh, Trà Bồng, Tư Nghĩa.

Bản đồ hành chính tỉnh Quảng Ngãi khổ lớn

TẢI

Bản đồ hành chính xác xã, huyện, thành phố tại tỉnh Quảng Ngãi năm 2022
Bản đồ hành chính xác xã, huyện, thành phố tại tỉnh Quảng Ngãi năm 2022

PHÓNG TO

Bản đồ du lịch tỉnh Quảng Ngãi
Bản đồ du lịch tỉnh Quảng Ngãi

PHÓNG TO

Bản đồ thành phố Quảng Ngãi

Thành phố Quảng Ngãi có diện tích 160,15 km², dân số năm 2022 là 278.496 người.

Quảng Ngãi là Thành Phố nằm ở trung bộ Việt Nam; cách Thủ đô Hà Nội 898 km, cách Thành phố Hồ Chí Minh 819 km, cách thành phố Đà Nẵng 146 km. Cách các thành phố khác: Huế 229 km, Quy Nhơn 176 km, Kon Tum 198 km, có vị trí địa lý:

  • Phía nam và phía tây nam giáp huyện Tư Nghĩa
  • Phía đông nam giáp huyện Mộ Đức
  • Phía bắc và phía đông bắc giáp huyện Bình Sơn
  • Phía tây và tây bắc giáp huyện Sơn Tịnh
  • Phía đông giáp biển Đông.

Thành phố Quảng Ngãi có 23 đơn vị hành chính gồm 9 phường: Chánh Lộ, Lê Hồng Phong, Nghĩa Chánh, Nghĩa Lộ, Nguyễn Nghiêm, Quảng Phú, Trần Hưng Đạo, Trần Phú, Trương Quang Trọng và 14 xã: Nghĩa An, Nghĩa Dõng, Nghĩa Dũng, Nghĩa Hà, Nghĩa Phú, Tịnh An, Tịnh Ấn Đông, Tịnh Ấn Tây, Tịnh Châu, Tịnh Hòa, Tịnh Khê, Tịnh Kỳ, Tịnh Long, Tịnh Thiện.

Bản đồ hành chính thành phố Quảng Ngãi
Bản đồ hành chính thành phố Quảng Ngãi

Bản đồ thị xã Đức Phổ 

Thị xã Đức Phổ có diện tích 372,76 km², dân số năm 2019 là 150.927 người, mật độ dân số đạt 405 người/km².

Đức Phổ là thị xã có 15 đơn vị hành chính gồm 8 phường: Nguyễn Nghiêm, Phổ Hòa, Phổ Minh, Phổ Ninh, Phổ Quang, Phổ Thạnh, Phổ Văn, Phổ Vinh và 7 xã: Phổ An, Phổ Châu, Phổ Cường, Phổ Khánh, Phổ Nhơn, Phổ Phong, Phổ Thuận.

Bản đồ hành chính thị xã Đức Phổ 
Bản đồ hành chính thị xã Đức Phổ

Bản đồ Huyện Ba Tơ

Huyện Ba Tơ có diện tích tự nhiên là 113.669,52 ha, dân số của huyện năm 2008 là 49.766 người.

Ba Tơ là huyện có 19 đơn vị hành chính gồm thị trấn Ba Tơ và 18 xã: Ba Bích, Ba Cung, Ba Điền, Ba Dinh, Ba Động, Ba Giang, Ba Khâm, Ba Lế, Ba Liên, Ba Nam, Ba Ngạc, Ba Thành, Ba Tiêu, Ba Tô, Ba Trang, Ba Vì, Ba Vinh, Ba Xa.

Bản đồ hành chính Huyện Ba Tơ
Bản đồ hành chính Huyện Ba Tơ

Bản đồ Huyện Bình Sơn

Huyện Bình Sơn có diện tích tự nhiên là 426,78 km² và dân số là 182.150 người.

Bình Sơn là huyện có 22 đơn vị hành chính gồm thị trấn Châu Ổ và 21 xã: Bình An, Bình Chánh, Bình Châu, Bình Chương, Bình Đông, Bình Dương, Bình Hải, Bình Hiệp, Bình Hòa, Bình Khương, Bình Long, Bình Minh, Bình Mỹ, Bình Nguyên, Bình Phước, Bình Tân Phú, Bình Thanh, Bình Thạnh, Bình Thuận, Bình Trị, Bình Trung.

Bản đồ hành chính Huyện Bình Sơn
Bản đồ hành chính Huyện Bình Sơn

Bản đồ Huyện Lý Sơn

Diện tích của Huyện Lý Sơn là 10,39 km², dân số năm 2019 là 22.174 người, mật độ dân số đạt 2.134 người/km².

Huyện Lý Sơn không phân chia thành đơn vị hành chính cấp xã, thay vào đó chính quyền cấp huyện trực tiếp quản lý về mọi mặt.

Bản đồ Huyện Minh Long

Huyện Minh Long có diện tích là 237,20 km², dân số năm 2019 là 18.722 người, mật độ dân số đạt 79 người/km².

Minh Long là huyện gồm có 5 xã trực thuộc Xã Long Hiệp, Xã Long Mai, Xã Long Sơn, Xã Thanh An, Xã Long Môn, không có thị trấn.

Bản đồ hành chính Huyện Minh Long
Bản đồ hành chính Huyện Minh Long

Bản đồ Huyện Mộ Đức

Diện tích tự nhiên của huyện Mộ Đức là 212,23 km², dân số năm 2019 là 144.230 người, mật độ dân số đạt 680 người/km².

Mộ Đức là huyện có 13 đơn vị hành chính gồm thị trấn Mộ Đức và 12 xã: Đức Chánh, Đức Hiệp, Đức Hòa, Đức Lân, Đức Lợi, Đức Minh, Đức Nhuận, Đức Phong, Đức Phú, Đức Tân, Đức Thắng, Đức Thạnh; chia thành 69 thôn và tổ dân phố.

Bản đồ Huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành là Huyện có diện tích 235,42 km², dân số năm 2014 là 90.776 người, mật độ dân số 386 người/km².

Nghĩa Hành là Huyện chia làm 12 đơn vị hành chính gồm thị trấn Chợ Chùa và 11 xã: Hành Đức, Hành Dũng, Hành Minh, Hành Nhân, Hành Phước, Hành Thiện, Hành Thịnh, Hành Thuận, Hành Tín Đông, Hành Tín Tây, Hành Trung.

Bản đồ Huyện Sơn Hà

Huyện Sơn Hà có diện tích 750,31 km², dân số là 64.398 người.

Sơn Hà là huyện có 14 đơn vị hành chính gồm thị trấn Di Lăng và 13 xã: Sơn Ba, Sơn Bao, Sơn Cao, Sơn Giang, Sơn Hạ, Sơn Hải, Sơn Kỳ, Sơn Linh, Sơn Nham, Sơn Thành, Sơn Thượng, Sơn Thủy, Sơn Trung.

Bản đồ hành chính Huyện Sơn Hà
Bản đồ hành chính Huyện Sơn Hà

Bản đồ Huyện Sơn Tây

Huyện Sơn Tây có diện tích 382,21 km², dân số năm 2019 là 21.174 người, mật độ dân số đạt 55 người/km².

Sơn Tây là Huyện có 9 xã là Sơn Bua, Sơn Dung, Sơn Lập, Sơn Liên, Sơn Long, Sơn Màu, Sơn Mùa, Sơn Tân, Sơn Tinh.

Bản đồ hành chính Huyện Sơn Tây
Bản đồ hành chính Huyện Sơn Tây

Bản đồ Huyện Sơn Tịnh

Huyện Sơn Tịnh có diện tích 243,86 km², dân số năm 2020 là 96.020 người, mật độ dân số 394 người/km².

Sơn Tịnh là huyện có 11 đơn vị hành chính gồm 11 xã: Tịnh Bắc, Tịnh Bình, Tịnh Đông, Tịnh Giang, Tịnh Hà, Tịnh Hiệp, Tịnh Minh, Tịnh Phong, Tịnh Sơn, Tịnh Thọ, Tịnh Trà.

Bản đồ Huyện Trà Bồng

Huyện Trà Bồng có diện tích 760,34 km², dân số năm 2019 là 53.379 người, mật độ dân số 70 người/km².

Trà Bồng là huyện có 16 đơn vị hành chính  gồm thị trấn Trà Xuân và 15 xã: Hương Trà, Sơn Trà, Trà Bình, Trà Bùi, Trà Giang, Trà Hiệp, Trà Lâm, Trà Phong, Trà Phú, Trà Sơn, Trà Tân, Trà Tây, Trà Thanh, Trà Thủy, Trà Xinh.

Bản đồ hành chính Huyện Trà Bồng
Bản đồ hành chính Huyện Trà Bồng
Bản đồ huyện Trà Bồng
Bản đồ huyện Trà Bồng (Ngày 10/1/2020, sáp nhập toàn bộ diện tích và dân số của huyện Tây Trà trở lại huyện Trà Bồng).

Bản đồ Huyện Tư Nghĩa

Huyện Tư Nghĩa có diện tích 206,3 km², dân số năm 2019 là 128.661 người, mật độ dân số đạt 624 người/km².

Tư Nghĩa là huyện có 14 đơn vị hành chính với 2 thị trấn: La Hà (huyện lỵ), Sông Vệ và 12 xã: Nghĩa Điền, Nghĩa Hiệp, Nghĩa Hòa, Nghĩa Kỳ, Nghĩa Lâm, Nghĩa Mỹ, Nghĩa Phương, Nghĩa Sơn, Nghĩa Thắng, Nghĩa Thuận, Nghĩa Thương, Nghĩa Trung.

Bên trên là những hình ảnh Bản đồ Hành chính tỉnh Quảng Ngãi khổ lớn, phóng to do đội ngũ BANDOVIETNAM.NET tổng hợp. Chúng tôi chúc bạn tìm được bản đồ khổ lớn cần tìm, chúc các bạn thành công hơn.