Bản đồ Hành chính tỉnh Long An khổ lớn mới nhất 2023

Bản đồ hành chính Tỉnh Long An giúp chúng ta tra cứu vị trí địa lý, các ranh giới địa lý, hệ thống giao thông, địa hình của địa bàn Tỉnh Long An chi tiết nhất.

Dưới đây, BANDOVIETNAM.NET tổng hợp tất tần tất các bản đồ hành chính Tỉnh Long An khổ lớn, phóng to, giúp bạn tra cứu nhanh và chính xác.

Thông tin cơ bản về tỉnh Long An 

Giới thiệu sơ lược thông tin tỉnh Long An 

Long An là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng Sông Cửu Long, và là tỉnh duy nhất của miền Tây nối liền cửa ngõ Thành phố Hồ Chí Minh. Phía bắc giáp tỉnh Tây Ninh, TPHCM và tỉnh Svay Rieng (Campuchia); Phía nam và tây nam giáp tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp; Phía đông và đông bắc giáp TPHCM; Phía tây giáp tỉnh Prey Veng, Campuchia.

Dù được xếp vào vùng đồng bằng sông Cửu Long nhưng Long An nằm trong khu vực chuyển tiếp giữa Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ. Sở hữu vị trí địa lý khá đặc biệt bên cạnh đó còn thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, Long An được xác định là vùng kinh tế động lực có vai trò đặc biệt quan trọng trong chiến lược phát triển kinh tế Việt Nam.

Hiện nay tỉnh Long An có 15 đơn vị hành chính, bao gồm 1 thành phố Tân An, 1 thị xã Kiến Tường và 13 huyện với 188 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 12 phường, 15 thị trấn và 161 xã.

Bản đồ tỉnh Long An trên vệ tinh
Bản đồ tỉnh Long An trên vệ tinh

+ Diện tích và dân số: Tổng diện tích đất tự nhiên 4.494,93 km², dân số khoảng 1.725.800 (ngày 1/10/2021) đông thứ 15 về số dân. Trong đó, ở Thành thị có 316.500 người (18,34%; ở Nông thôn có 1.409.300 người (81,66%). Như vậy mật độ dân số của tỉnh là 384 người/km².

+ Đơn vị hành chính: Tỉnh Long An hiện có 15 đơn vị hành chính, bao gồm 1 thành phố Tân An, 1 thị xã Kiến Tường và 13 huyện (Bến Lức, Cần Đước, Cần Giuộc, Châu Thành, Đức Hòa, Đức Huệ, Mộc Hóa, Tân Hưng, Tân Thạnh, Tân Trụ, Thạnh Hóa, Thủ Thừa, Vĩnh Hưng), với 188 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 12 phường, 15 thị trấn và 161 xã.

Bản đồ tỉnh Long An trên nền Open Street Map 
Bản đồ tỉnh Long An trên nền Open Street Map 

Bản đồ hành chính tỉnh Long An khổ lớn 

Bản đồ các huyện, xã, thành phố tại tỉnh Long An
Bản đồ các huyện, xã, thành phố tại tỉnh Long An
Bản đồ hành chính tỉnh Long An phóng to năm 2022
Bản đồ hành chính tỉnh Long An phóng to năm 2022

PHÓNG TO 1|PHÓNG TO 2|PHÓNG TO 3

Bản đồ tổng thể tỉnh Long An
Bản đồ tổng thể tỉnh Long An năm 2022

PHÓNG TO 1PHÓNG TO 2

 Bản đồ khu công nghiệp tại tỉnh Long An
 Bản đồ khu công nghiệp tại tỉnh Long An

PHÓNG TO

Bản đồ Huyện Cần Đước thuộc tỉnh Long An
Bản đồ Huyện Cần Đước

PHÓNG TO

Bản đồ thành phố Tân An

Theo thống kê năm 2019, thành phố có diện tích 81,94 km², dân số là 145.120 người, mật độ dân số đạt 1.771 người/km². Phường 1 là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của thành phố.

Thành phố Tân An nằm về phía tây nam của tỉnh Long An, cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh 47 km có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp huyện Tân Trụ và huyện Châu Thành
  • Phía tây giáp hai huyện Tân Phước và Châu Thành thuộc tỉnh Tiền Giang
  • Phía nam giáp huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang
  • Phía bắc giáp huyện Thủ Thừa.

Thành phố Tân An bao gồm 14 đơn vị hành chínhm bao gồm 9 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, Khánh Hậu, Tân Khánh và 5 xã: Bình Tâm, Lợi Bình Nhơn, An Vĩnh Ngãi, Hướng Thọ Phú, Nhơn Thạnh Trung.

Bản đồ thị xã Kiến Tường

Theo thống kê năm 2019, thị xã có diện tích 204,36 km², dân số là 43.674 người, mật độ dân số đạt 214 người/km².

Thị xã Kiến Tường nằm ở phía tây tỉnh Long An, cách thành phố Tân An 68 km, cách Thành phố Hồ Chí Minh 121 km, nằm ở trung tâm của vùng Đồng Tháp Mười.

Thị xã Kiến Tường bao gồm 8 đơn vị hành, bao gồm 3 phường: 1, 2, 3 và 5 xã: Bình Hiệp, Bình Tân, Thạnh Hưng, Thạnh Trị, Tuyên Thạnh.

Bản đồ huyện Bến Lức

Theo thống kê năm 2019, huyện có diện tích 287,86 km², dân số là 181.660 người, mật độ dân số đạt 631 người/km².

Huyện Bến Lức bao gồm 15 đơn vị hành chính, bao gồm 01 thị trấn Bến Lức và 14 xã: An Thạnh, Bình Đức, Long Hiệp, Lương Bình, Lương Hòa, Mỹ Yên, Nhựt Chánh, Phước Lợi, Tân Bửu, Tân Hòa, Thạnh Đức, Thạnh Hoà, Thạnh Lợi, Thanh Phú.

Bản đồ hành chính huyện Bến Lức
Bản đồ hành chính huyện Bến Lức

Bản đồ huyện Cần Đước

Theo thống kê năm 2019, huyện có diện tích 218,20 km², dân số là 187.359 người, mật độ dân số đạt 859 người/km².

Huyện Cần Đước bao gồm 17 đơn vị hành chính, bao gồm 01 thị trấn Cần Đước và 16 xã: Long Cang, Long Định, Long Hòa, Long Hựu Đông, Long Hựu Tây, Long Khê, Long Sơn, Long Trạch, Mỹ Lệ, Phước Đông, Phước Tuy, Phước Vân, Tân Ân, Tân Chánh, Tân Lân, Tân Trạch.

Bản đồ huyện Cần Giuộc


Theo thống kê năm 2019, huyện có diện tích 215,10 km², dân số là 214.914 người, mật độ dân số đạt 999 người/km².

Huyện Cần Giuộc bao gồm 15 đơn vị hành chính, bao gồm 01 thị trấn Cần Giuộc và 14 xã: Đông Thạnh, Long An, Long Hậu, Long Phụng, Long Thượng, Mỹ Lộc, Phước Hậu, Phước Lại, Phước Lâm, Phước Lý, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Tân Tập, Thuận Thành.

Bản đồ huyện Châu Thành

Theo thống kê năm 2019, huyện có diện tích 155,24 km², dân số là 109.812 người, mật độ dân số đạt 707 người/km².

Huyện Châu Thành bao gồm 13 đơn vị hành chính, bao gồm 01 thị trấn Tầm Vu và 12 xã: An Lục Long, Bình Quới, Dương Xuân Hội, Hiệp Thạnh, Hoà Phú, Long Trì, Phú Ngãi Trị, Phước Tân Hưng, Thanh Phú Long, Thanh Vĩnh Đông, Thuận Mỹ, Vĩnh Công.

Bản đồ hành chính huyện Châu Thành
Bản đồ hành chính huyện Châu Thành

Bản đồ huyện Đức Hòa

Theo thống kê năm 2019, huyện có diện tích 427,63 km², dân số là 315.711 người, mật độ dân số đạt 738 người/km².

Huyện Đức Hòa bao gồm 20 đơn vị hành chính, bao gồm 3 thị trấn: Hậu Nghĩa (huyện lỵ), Đức Hòa, Hiệp Hòa và 17 xã: An Ninh Đông, An Ninh Tây, Đức Hòa Đông, Đức Hòa Hạ, Đức Hòa Thượng, Đức Lập Hạ, Đức Lập Thượng, Hiệp Hòa, Hòa Khánh Đông, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Hựu Thạnh, Lộc Giang, Mỹ Hạnh Bắc, Mỹ Hạnh Nam, Tân Mỹ, Tân Phú.

Bản đồ hành chính huyện Đức Hòa
Bản đồ hành chính huyện Đức Hòa

Bản đồ huyện Đức Huệ

Huyện Đức Huệ có diện tích tự nhiên là 43.092,4 ha.

Huyện Đức Huệ bao gồm 11 đơn vị hành chính, bao gồm 01 thị trấn Đông Thành và 10 xã: Bình Hòa Bắc, Bình Hòa Hưng, Bình Hòa Nam, Bình Thành, Mỹ Bình, Mỹ Quý Đông, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Bắc, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Tây.

Bản đồ hành chính huyện Đức Huệ
Bản đồ hành chính huyện Đức Huệ

Bản đồ huyện Mộc Hóa

Theo thống kê năm 2019, huyện Mộc Hóa có diện tích 297,64 km², dân số là 28.165 người, mật độ dân số đạt 95 người/km².

Huyện Mộc Hóa bao gồm 7 đơn vị hành chính, bao gồm 01 thị trấn Bình Phong Thạnh và 6 xã: Bình Hòa Đông, Bình Hòa Tây, Bình Hòa Trung, Bình Thạnh, Tân Lập, Tân Thành.

Bản đồ hành chính huyện Mộc Hóa
Bản đồ hành chính huyện Mộc Hóa

Bản đồ huyện Tân Hưng

Huyện có diện tích 497 km² và dân số là 51.038 người (năm 2016). Cách thành phố Tân An 80 km về hướng đông và cách thành phố Cao Lãnh (Đồng Tháp) 60 km về hướng Đông Nam.

Huyện Tân Hưng bao gồm 12 đơn vị hành chính, bao gồm 01 thị trấn Tân Hưng và 11 xã: Hưng Điền, Hưng Điền B, Hưng Hà, Hưng Thạnh, Thạnh Hưng, Vĩnh Bửu, Vĩnh Châu A, Vĩnh Châu B, Vĩnh Đại, Vĩnh Lợi, Vĩnh Thạnh.

Bản đồ huyện Tân Thạnh

Theo thống kê năm 2019, huyện có diện tích 422,85 km², dân số là 77.537 người, mật độ dân số đạt 183 người/km².

Huyện Tân Thạnh bao gồm 13 đơn vị hành chính, bao gồm 01 thị trấn Tân Thạnh và 12 xã: Bắc Hòa, Hậu Thạnh Đông, Hậu Thạnh Tây, Kiến Bình, Nhơn Hòa, Nhơn Hòa Lập, Nhơn Ninh, Tân Bình, Tân Hòa, Tân Lập, Tân Ninh, Tân Thành.

Bản đồ huyện Tân Trụ

Huyện Tân Trụ diện tích 106,50 km², chiếm 2,37% diện tích tự nhiên của tỉnh, được chia ra 10 xã và 01 thị trấn. Thị trấn Tân Trụ là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hoá của huyện.

Huyện Tân Trụ bao gồm 10 đơn vị hành chính, bao gồm 01 thị trấn Tân Trụ và 9 xã: Bình Lãng, Bình Tịnh, Bình Trinh Đông, Đức Tân, Lạc Tấn, Nhựt Ninh, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Tân Phước Tây.

Bản đồ huyện Thạnh Hóa

Huyện có diện tích tự nhiên toàn huyện khoảng 46.826 ha. Dân số là 53.597 người (01/04/2009). Dân tộc: Kinh, Mường, Hoa, Khơme, Thái, Tày, Nùng, Sán Chay, Chăm.

Huyện Thạnh Hóa bao gồm 11 đơn vị hành chính, bao gồm 01 thị trấn Thạnh Hóa và 10 xã: Tân Đông, Tân Hiệp, Tân Tây, Thạnh An, Thạnh Phú, Thạnh Phước, Thuận Bình, Thuận Nghĩa Hòa, Thủy Đông, Thủy Tây.

Bản đồ hành chính huyện Thạnh Hóa
Bản đồ hành chính huyện Thạnh Hóa

Bản đồ huyện Thủ Thừa

Dân số trung bình năm 2002 là 86.595 người, mật độ dân số 290 người/km², tương đương mức trung bình mật độ dân số của tỉnh Long An (294 người/km²). Dân số thành thị có 15.248 người (chiếm 17,6% dân số), dân số nông thôn 71.347 người (chiếm 82,4%), tốc độ tăng dân số bình quân 1,56%/năm (2002).

Huyện Thủ Thừa bao gồm 12 đơn vị hành chính, bao gồm 01 thị trấn Thủ Thừa và 11 xã: Bình An, Bình Thạnh, Long Thạnh, Long Thuận, Mỹ An, Mỹ Lạc, Mỹ Phú, Mỹ Thạnh, Nhị Thành, Tân Long, Tân Thành.

Bản đồ hành chính huyện Tân Hưng
Bản đồ hành chính huyện Tân Hưng

Bản đồ huyện Vĩnh Hưng

Dân số trung bình năm 2001 của huyện Vĩnh Hưng là 42.460 người, mật độ dân số 110 người/km², bằng 37,41% mức trung bình mật độ dân số của tỉnh Long An (294 người/km²). Dân số khu vực thành thị có 8.769 người (chiếm 20,65% dân số), dân số nông thôn 33.691 người (chiếm 79,34%). Tốc độ tăng dân số (95-01) là 5,15% năm, riêng năm 2001 là 1,8%, phần lớn là tăng cơ học, do quá trình điều động dân cư đến xây dựng vùng kinh tế mới. Nhân dân cần cù chịu khó lao động. Mật độ dân số bình quân 110 người/km².
 

Huyện Vĩnh Hưng bao gồm 10 đơn vị hành chính, bao gồm 01 thị trấn Vĩnh Hưng và 9 xã: Hưng Điền A, Khánh Hưng, Thái Bình Trung, Thái Trị, Tuyên Bình, Tuyên Bình Tây, Vĩnh Bình, Vĩnh Trị, Vĩnh Thuận.

Bên trên là những hình ảnh Bản đồ hành chính tỉnh Long An khổ lớn, phóng to do đội ngũ BANDOVIETNAM.NET tổng hợp. Chúng tôi chúc bạn tìm được bản đồ khổ lớn cần tìm, chúc các bạn thành công hơn.