Bản đồ Hành chính tỉnh Kiên Giang khổ lớn mới nhất 2022

Bản đồ Hành chính tỉnh Kiên Giang giúp chúng ta tra cứu vị trí địa lý, các ranh giới địa lý, hệ thống giao thông, địa hình của địa bàn tỉnh Kiên Giang chi tiết nhất.

Dưới đây, BANDOVIETNAM.NET tổng hợp tất tần tất các Bản đồ Hành chính tỉnh Kiên Giang khổ lớn, phóng to, giúp bạn tra cứu nhanh và chính xác.

Thông tin cơ bản về tỉnh Kiên Giang 
Thông tin cơ bản về tỉnh Kiên Giang 

Giới thiệu sơ lược tỉnh Kiên Giang 

Tỉnh Kiên Giang là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Nam Bộ. Phần lớn diện tích của tỉnh thuộc địa bàn tỉnh Rạch Giá trước kia. Đây là tỉnh có diện tích lớn nhất miền tây và lớn nhì ở miền nam (sau tỉnh Bình Phước). Tuy nhiên, cũng có thời kỳ toàn bộ diện tích tỉnh Kiên Giang ngày nay đều thuộc tỉnh Rạch Giá, bao gồm cả các vùng Hà Tiên và Phú Quốc.

Tỉnh Kiên Giang có quá trình hình từ khá lâu, được thành lập năm 1976, nằm tận cùng phía Tây - Nam của Tổ quốc Việt Nam. Tỉnh với lợi thế tiềm năng rất phong phú để phát triển kinh tế biển. Cụ thể, với bờ biển dài trên 200 km, có diện tích biển khoảng 63.000 km. Vì vậy, nghề đánh bắt hải sản phát triển tại tỉnh.

+ Vị trí: một tỉnh ven biển thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long ở miền Nam, tọa độ trải dài từ 9°23'50 - 10°32'30 vĩ Bắc và từ 104°26'40 - 105°32'40 kinh Đông.

Phần đảo nằm trong vịnh Thái Lan bao gồm hơn 100 hòn đảo lớn nhỏ, trong đó lớn nhất là đảo Phú Quốc và xa nhất là quần đảo Thổ Chu, tập trung thành 5 quần đảo là quần đảo Hà Tiên (Hải Tặc), quần đảo Bà Lụa, quần đảo An Thới, quần đảo Nam Du và quần đảo Thổ Chu.

Bản đồ vệ tinh của tỉnh Kiên Giang 
Bản đồ vệ tinh của tỉnh Kiên Giang

Tiếp giáp địa lý: Phía bắc của tỉnh Kiên Giang giáp giáp tỉnh Kampot của Campuchia, đường biên giới dài 56,8 km; Phía Nam giáp các tỉnh Bạc Liêu, tỉnh Cà Mau; Phía Tây giáp vịnh Thái Lan với đường bờ biển dài 200 km; Phía Đông lần lượt tiếp giáp với các tỉnh là An Giang, Hậu Giang và TP Cần Thơ.

+ Diện tích và dân số: Tổng diện tích đất tự nhiên 6.348,8 km² (phần lớn bao gồm tỉnh Rạch Giá và toàn bộ tỉnh Hà Tiên cũ), dân số khoảng 1.723.067 người (Năm 2019). Trong đó, ở Thành thị có 487.800 người (28,3%); ở Nông thôn có 1.235.267 người (71,7%). Như vậy mật độ dân số của tỉnh là 282 người/km².

Bản tỉnh Kiên Giang trên nền Open Street Map
Bản tỉnh Kiên Giang trên nền Open Street Map

+ Đơn vị hành chính: Tính đến thời điểm năm 2022, Kiên Giang là tỉnh có 15 đơn vị hành chính cấp huyện được chia thành 3 thành phố (Rạch Giá, Hà Tiên, Phú Quốc) và 12 huyện (An Biên, An Minh, Châu Thành, Giang Thành, Giồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, Kiên Hải, Kiên Lương, Tân Hiệp, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận) với 144 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 10 thị trấn, 18 phường và 116 xã.

Bản đồ hành chính tỉnh Kiên Giang khổ lớn

Bản đồ hành chính tỉnh Kiên Giang
Bản đồ hành chính tỉnh Kiên Giang
Bản đồ hành chính các thành phố, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Bản đồ hành chính các thành phố, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

PHÓNG TO 1 PHÓNG TO 2

Bản đồ thành phố Rạch Giá

Thành phố Rạch Giá có diện tích 105,86 km², dân số năm 2021 là 228.416 người, mật độ dân số đạt 2.158 người/km².

Thành phố Rạch Giá nằm ở trung tâm tỉnh Kiên Giang, có vị trí địa lý:

  • Phía đông và phía nam giáp huyện Châu Thành
  • Phía tây giáp vịnh Thái Lan
  • Phía bắc giáp huyện Hòn Đất và huyện Tân Hiệp.

Thành phố Rạch Giá được chia thành 12 đơn vị hành chính, gồm 11 phường: An Bình, An Hòa, Rạch Sỏi, Vĩnh Bảo, Vĩnh Hiệp, Vĩnh Lạc, Vĩnh Lợi, Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Thông và xã Phi Thông.

Bản đồ hành chính thành phố Rạch Giá
Bản đồ hành chính thành phố Rạch Giá

Bản đồ thành phố Hà Tiên

Thành phố Hà Tiên có diện tích 107,92 km², dân số năm 2021 là 48.644 người, mật độ dân số đạt 451 người/km².

Thành phố Hà Tiên nằm ở phía tây tỉnh Kiên Giang, cách thành phố Rạch Giá 88 km, cách Thành phố Hồ Chí Minh 350 km, có vị trí địa lý:

  • Phía bắc giáp tỉnh Kampot của Vương quốc Campuchia với đường biên giới dài 13,7 km
  • Phía đông giáp huyện Giang Thành
  • Phía nam giáp huyện Kiên Lương
  • Phía tây giáp Vịnh Thái Lan với đường bờ biển dài 26 km.

Thành phố Hà Tiên được chia thành 7 đơn vị hành chính, gồm 5 phường: Bình San, Đông Hồ, Mỹ Đức, Pháo Đài, Tô Châu và 2 xã: Thuận Yên, Tiên Hải.

Riêng xã đảo Tiên Hải bao gồm các đảo trong quần đảo Hà Tiên (quần đảo Hải Tặc) như: hòn Tre, hòn Đốc, hòn Đước, hòn Giang,...

Bản đồ thành phố Phú Quốc

Thành phố Phú Quốc có diện tích 589,27 km², dân số năm 2020 là 144.460 người, mật độ dân số đạt 245 người/km².

Thành phố Phú Quốc được chia thành 9 đơn vị hành chính, gồm 2 phường: An Thới, Dương Đông và 7 xã: Bãi Thơm, Cửa Cạn, Cửa Dương, Dương Tơ, Gành Dầu, Hàm Ninh, Thổ Châu.

Bản đồ hành chính thành phố Phú Quốc
Bản đồ hành chính thành phố Phú Quốc

Bản đồ huyện An Biên

Huyện có diện tích 400,29 km², dân số năm 2021 là 115.584 người, mật độ dân số đạt 289 người/km².

Huyện An Biên được chia thành 9 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Thứ Ba và 8 xã: Đông Thái, Đông Yên, Hưng Yên, Nam Thái, Nam Thái A, Nam Yên, Tây Yên, Tây Yên A.

Bản đồ hành chính huyện An Biên
Bản đồ hành chính huyện An Biên

Bản đồ huyện An Minh

Huyện An Minh có diện tích 590,48 km², dân số năm 2021 là 116.217 người, mặt độ dân số đạt 197 người/km².

Huyện An Minh có 11 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Thứ Mười Một và 10 xã: Đông Hòa, Đông Hưng, Đông Hưng A, Đông Hưng B, Đông Thạnh, Tân Thạnh, Thuận Hòa, Vân Khánh, Vân Khánh Đông, Vân Khánh Tây.

Bản đồ hành chính huyện An Minh
Bản đồ hành chính huyện An Minh

Bản đồ huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành nằm ở trung tâm tỉnh Kiên Giang.

Huyện có diện tích 285,44 km², dân số năm 2021 là 161.230 người, mật độ dân số đạt 565 người/km².

Huyện Châu Thành chia làm 10 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Minh Lương và 9 xã: Bình An, Giục Tượng, Minh Hòa, Mong Thọ, Mong Thọ A, Mong Thọ B, Thạnh Lộc, Vĩnh Hòa Hiệp, Vĩnh Hòa Phú.

Bản đồ huyện Giang Thành

Huyện Giang Thành có diện tích 412,84 km², dân số năm 2020 là 29.308 người, mật độ dân số đạt 71 người/km².

Huyện Giang Thành có 5 đơn vị hành chính, gồm 5 xã: Phú Lợi, Phú Mỹ, Tân Khánh Hòa (huyện lỵ), Vĩnh Điều, Vĩnh Phú.

Bản đồ huyện Giồng Riềng

Huyện Giồng Riềng có diện tích là 639,35 km², dân số năm 2020 là 225.369 người, mật độ dân số đạt 353 người/km².

Huyện Giồng Riềng có 19 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Giồng Riềng và 18 xã: Bàn Tân Định, Bàn Thạch, Hòa An, Hòa Hưng, Hòa Lợi, Hòa Thuận, Long Thạnh, Ngọc Chúc, Ngọc Hòa, Ngọc Thành, Ngọc Thuận, Thạnh Bình, Thạnh Hòa, Thạnh Hưng, Thạnh Lộc, Thạnh Phước, Vĩnh Phú, Vĩnh Thạnh.

Bản đồ hành chính huyện Giồng Riềng
Bản đồ hành chính huyện Giồng Riềng

Bản đồ huyện Gò Quao

Huyện Gò Quao có diện tích 439,51 km², dân số năm 2020 là 133.776 người, mật độ dân số đạt 304 người/km².

Huyện Gò Quao có 11 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Gò Quao và 10 xã: Định An, Định Hòa, Thới Quản, Thủy Liễu, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Vĩnh Hòa Hưng Nam, Vĩnh Phước A, Vĩnh Phước B, Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy.

Bản đồ hành chính huyện Gò Quao
Bản đồ hành chính huyện Gò Quao

Bản đồ huyện Hòn Đất

Huyện Hòn Đất có diện tích 1.039,57 km², dân số năm 2020 là 156.770 người, mật độ dân số đạt 151 người/km².

Huyện Hòn Đất có 14 đơn vị hành chính, gồm 2 thị trấn: Hòn Đất (huyện lỵ), Sóc Sơn và 12 xã: Bình Giang, Bình Sơn, Lình Huỳnh, Mỹ Hiệp Sơn, Mỹ Lâm, Mỹ Phước, Mỹ Thái, Mỹ Thuận, Nam Thái Sơn, Sơn Bình, Sơn Kiên, Thổ Sơn.

Bản đồ hành chính huyện Hòn Đất
Bản đồ hành chính huyện Hòn Đất

Bản đồ huyện Kiên Hải

Huyện Kiên Hải có diện tích 24,81 km², dân số năm 2020 là 17.644 người, mật độ dân số đạt 711 người/km².

Huyện Kiên Hải có 4 đơn vị hành chính, gồm 4 xã: An Sơn, Hòn Tre (huyện lỵ), Lại Sơn, Nam Du.

Bản đồ huyện Kiên Lương

Huyện Kiên Lương có diện tích 473,53 km², dân số năm 2020 là 79.351 người, mật độ dân số đạt 168 người/km².

Huyện Kiên Lương có 8 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Kiên Lương và 7 xã: Bình An, Bình Trị, Dương Hòa, Hòa Điền, Hòn Nghệ, Kiên Bình, Sơn Hải.

Trong đó 2 xã Hòn Nghệ và Sơn Hải là 2 xã đảo.

Bản đồ hành chính huyện Kiên Lương
Bản đồ hành chính huyện Kiên Lương

Bản đồ huyện Tân Hiệp

Huyện Tân Hiệp có diện tích 422,88 km², dân số năm 2020 là 125.858 người, mật độ dân số đạt 298 người/km².

Huyện Tân Hiệp chia làm 11 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Tân Hiệp và 10 xã: Tân An, Tân Hiệp A, Tân Hiệp B, Tân Hòa, Tân Hội, Tân Thành, Thạnh Đông, Thạnh Đông A, Thạnh Đông B, Thạnh Trị.

Bản đồ huyện U Minh Thượng

Huyện có diện tích 432,70 km², dân số năm 2019 là 63.415 người, mật độ dân số đạt 147 người/km².

Huyện U Minh Thượng chia làm 6 đơn vị hành chính, gồm 6 xã: An Minh Bắc, Hòa Chánh, Minh Thuận, Thạnh Yên (huyện lỵ), Thạnh Yên A, Vĩnh Hòa.

Bản đồ hành chính huyện U Minh Thượng
Bản đồ hành chính huyện U Minh Thượng

Bản đồ huyện Vĩnh Thuận

Huyện Vĩnh Thuận có diện tích 394,44 km², dân số năm 2020 là 82.626 người, mật độ dân số đạt 210 người/km²

Huyện Vĩnh Thuận chia làm 8 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Vĩnh Thuận và 7 xã: Bình Minh, Phong Đông, Tân Thuận, Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Phong, Vĩnh Thuận.

Bản đồ hành chính huyện Vĩnh Thuận
Bản đồ hành chính huyện Vĩnh Thuận

Bên trên là những hình ảnh Bản đồ Hành chính tỉnh Kiên Giang khổ lớn, phóng to do đội ngũ BANDOVIETNAM.NET tổng hợp. Chúng tôi chúc bạn tìm được bản đồ khổ lớn cần tìm, chúc các bạn thành công hơn.