Bản đồ hành chính nước Guinée giúp chúng ta tra cứu vị trí địa lý, các ranh giới địa lý, hệ thống giao thông, địa hình của địa bàn nước Guinée chi tiết nhất.
Dưới đây, BANDOVIETNAM.NET tổng hợp tất tần tất các bản đồ hành chính nước Guinée khổ lớn, phóng to, giúp bạn tra cứu nhanh và chính xác.
Thông tin sơ lược giới thiệu về nước Guinée
Trước đây quốc gia này được biết với cái tên Guinée thuộc Pháp (Guinée française), đôi khi từ Guinée - Conakry dùng để chỉ quốc gia này để phân biệt với đất nước láng giềng Guinea-Bissau. Conakry là thủ đô, nơi đặt các cơ quan chính phủ quốc gia, và là thành phố lớn nhất nước.
Diện tích Guinée vào khoảng 246.000 kilomet vuông (94.981 dặm vuông). Hình dạng lưỡi liềm của quốc gia này bắt đầu từ bờ biển phía tây giáp Đại Tây Dương cong về phía đông và nam. Guinée biên giới với Guiné-Bissau, Senegal và Mali về phía bắc, phía nam giáp Bờ Biển Ngà, Liberia và Sierra Leone. Con sông Niger bắt nguồn từ Guinée và chảy về hướng đông.
Dân số 10.000.000 người của Guinée thuộc về hai mươi bốn nhóm dân tộc. Các nhóm sắc tộc chiếm đa số là Fula, Mandinka, và Susu.
Tên đầy đủ | Cộng hòa Guinea |
Vị trí địa lý | Nằm ở Tây Phi, tiếp giáp biển Bắc Đại Tây Dương, nằm giữa Guinea-Bissau và Sierra Leone |
Diện tích Km2 | 245,857 |
Tài nguyên thiên nhiên | Bauxit, mỏ sắt, kim cương, vàng, uranium, cá, muối, thuỷ năng |
Dân số (triệu người) | 11.18 |
Cấu trúc dân số | 0-14 tuổi: 42.2% 15-24 tuổi: 19.4% 25-54 tuổi: 30.4% 55-64 tuổi: 4.4% Trên 65 tuổi: 3.6% |
Tỷ lệ tăng dân số (%) | 2.640 |
Dân tộc | Người Peuhl, Malinke , Soussou , những nhóm người ethnic nhỏ hơn |
Thủ đô | Conakry |
Quốc khánh | 10-02-58 |
Hệ thống pháp luật | Dựa theo hệ thống pháp luật của Pháp |
GDP (tỷ USD) | 12.25 |
Tỷ lệ tăng trưởng GDP (%) | 4.8 |
GDP theo đầu người (USD) | 1100 |
GDP theo cấu trúc ngành | nông nghiệp: 12.8% công nghiệp: 48.5% dịch vụ: 38.7% |
Lực lượng lao động (triệu) | 4.778 |
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp | nông nghiệp: 76% công nghiệp và dịch vụ: 24% |
Sản phẩm Nông nghiệp | Gạo, cà phê, dứa, hạt cọ, sắn (khoai mì ), chuối, khoai lang, bò, cừu, dê, gỗ |
Công nghiệp | Bauxit, vàng, kim cương, sắt, tinh luyện nhôm, công nghiệp nhẹ, chế biến Nông nghiệp |
Xuất khẩu (triệu USD) | 1785 |
Mặt hàng xuất khẩu | Bauxit, nhôm, vàng, kim cương, cà phê, cá, sản phẩm Nông nghiệp |
Đối tác xuất khẩu | Ấn Độ, Tây Ban Nha, Nga, Đức, Ireland, Hoa Kỳ, Ukraine, Chi Lê |
Nhập khẩu (triệu USD) | 2708 |
Mặt hàng nhập khẩu | Sản phẩm dầu khí, kim loại, thiết bị vận tải, dệt may, ngũ cốc và thực phẩm khác |
Đối tác nhập khẩu | Trung Quốc, Hà Lan, Hoa Kỳ |
Bản đồ hành chính nước Guinée khổ lớn năm 2022
Tóm tắt lịch sử của đất nước Guinée
Bản đồ Google Maps của nước Guinée
Bên trên là những hình ảnh bản đồ nước Guinée khổ lớn, phóng to do đội ngũ BANDOVIETNAM.NET tổng hợp. Chúng tôi chúc bạn tìm được bản đồ khổ lớn cần tìm, chúc các bạn thành công hơn.