Bản đồ các nước Châu Phi giúp chúng ta tra cứu vị trí địa lý, các ranh giới địa lý, hệ thống giao thông, địa hình của địa bàn các nước chi tiết nhất.
Dưới đây, BANDOVIETNAM.NET tổng hợp tất tần tất các Bản đồ các nước Châu Phi khổ lớn, phóng to, giúp bạn tra cứu nhanh và chính xác.
Mục lục [Ẩn]
Thông tin sơ lược về Châu Phi
Châu Phi hay Phi Châu (l'Afrique, Africa) là châu lục đứng thứ hai trên thế giới về dân số (sau châu Á), thứ ba về diện tích (sau châu Á và châu Mỹ). Với diện tích khoảng 29.661.703 km² (11.452.448 mi²) (chưa bao gồm cả các đảo cận kề) chiếm 19% đất đai của Trái Đất. Với 1.384.087.771 người sinh sống ở 54 quốc gia tính đến 2021, châu Phi chiếm khoảng 17,52% dân số thế giới.
Diện tích | 29.661.703 km2 (11.452.448 dặm vuông Anh) |
---|---|
Dân số | 1.384.087.771 (tháng 10/2021) |
Mật độ dân số | 47/km² |
Tên gọi dân cư | châu Phi |
Quốc gia | Danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ châu Phi |
Ngôn ngữ | Ngôn ngữ châu Phi |
Châu Phi có tổng diện tích tự nhiên khoảng 30.221.532 km² (11.668.599 mi²) bao gồm cả các đảo cận kề thì nó chiếm 20,4% tổng diện tích đất đai của Trái Đất. Nhiều quốc gia châu Phi có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, trữ lượng dồi dào. Đứng đầu trong số đó là CH Nam Phi. Nam Phi đứng hàng đầu thế giới về trữ lượng vàng và khai thác vàng.
Angola và CHDC Congo nổi tiếng về kim cương, nhôm, chì, thiếc, đồng, cà-phê và chế biến gỗ. Ma-rốc, Xa-ra-uy có trữ lượng phốt-phát khổng lồ. Cốt Đi-voa là nước sản xuất ca cao lớn nhất thế giới. Châu Phi có nhiều nước có trữ lượng dầu mỏ và khí đốt lớn: Algeria, Libya, Chad, Sudan, Angola, Nigieria, CHDC Congo...
Châu Phi được phân chia thành 6 khu vực: Bắc Phi – Đông Phi – Tây Phi – Nam Phi – Trung Phi – Châu Phi hạ Sahara. Bao gồm các quốc gia:
Khu vực |
Số quốc gia |
Tên quốc gia |
Bắc Phi |
7 |
Algeria, Ma-rốc , Tunisia Ai Cập, Libya, Sudan, Tây Sahara |
Nam Phi |
5 |
Lesotho , Namibia , Botswana, Nam Phi, Swaziland |
Đông Phi |
18 quốc gia và 1 vùng lãnh thổ đặc biệt Réunion (Pháp) |
Somalia , Comoros, Ethiopia, Kenya, Madagascar, Mauritius, Nam Sudan, Rwanda, Seychelles, Burundi, Djibouti, Malawi, Tanzania, Zimbabwe, Zambia Uganda, Mozambique, Eritrea |
Tây Phi |
17 |
Bờ Biển Ngà, Cape Verde, Gambia, Guinea, Liberia, Mali, Mauritania, Nigeria, Bénin, Burkina Faso, Ghana, Guinea-Bissau, Togo, Niger, Senegal, Sierra Leone, Saint Helena |
Trung Phi |
9 |
Cameroon, Cộng hòa dân chủ Congo , Gabon, São Tomé và Príncipe Chad, Angola, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Trung Phi, Guinea Xích đạo, Chad |
Châu Phi tiếp giáp với những châu lục nào? Châu Phi giáp các châu lục, biển và đại dương:
- Phía bắc tiếp giáp Địa Trung Hải
- Phía tây giáp Đại Tây Dương
- Phía đông giáp Biển Đỏ
- Phía đông nam giáp Ấn Độ Dương
Địa hình của châu Phi? Châu Phi có địa hình khá đơn giản. Có thể coi toàn bộ lục địa là một khối cao nguyên khổng lồ, cao trung bình 750m; trên đó chủ yếu là các sơn nguyên xen các bồn địa thấp. Phần đông của lục địa được nâng lên mạnh, nền đá bị nứt vỡ và đổ sụp, tạo thành nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ hẹp và dài. châu Phi có rất ít núi cao và đồng bằng thấp.
Châu Phi có bao nhiêu đất nước?
Danh sách các quốc gia tại Châu Phi chi tiết theo diện tích
Tính đến năm 2022, Tổng số các Quốc gia ở châu Phi là 55 cập nhật bởi Liên Hợp Quốc năm 2007 (UN 2007).
STT | Quốc gia | Diện tích (Km2) |
---|---|---|
1 | Ai Cập | 1.002.000 |
2 | Libya | 1.759.540 |
3 | Tunisia | 163.610 |
4 | Algeria | 2.381.741 |
5 | Maroc | 406.550 |
6 | Tây Sahara | 266.000 |
7 | Sudan | 1.886.068 |
8 | Nam Phi | 1.221.037 |
9 | Lesotho | 30.355 |
10 | Swaziland | 17.364 |
11 | Botswana | 582.000 |
12 | Namibia | 824.116 |
13 | Ethiopia | 1.104.300 |
14 | Eritrea | 117.600 |
15 | Nam Sudan | 619.745 |
16 | Somalia | 637.657 |
17 | Somaliland | 137.600 |
18 | Uganda | 241.367 |
19 | Kenya | 580.038 |
20 | Rwanda | 26.338 |
21 | Burundi | 27.834 |
22 | Tanzania | 945.087 |
23 | Mozambique | 801.590 |
24 | Malawi | 118.484 |
25 | Zambia | 752.612 |
26 | Zimbabwe | 390.757 |
27 | Madagascar | 587.041 |
28 | Seychelles | 445 |
29 | Comoros | 2.235 |
30 | Mauritius | 2.040 |
31 | Mayotte | 374 |
32 | Réunion | 2.517 |
33 | Mauritania | 1.025.520 |
34 | Mali | 1.240.192 |
35 | Niger | 1.267.000 |
36 | Chad | 1.284.000 |
37 | Senegal | 196.722 |
38 | Gambia | 11.295 |
39 | Guinea-Bissau | 36.125 |
40 | Liberia | 111.369 |
41 | Ghana | 238.539 |
42 | Togo | 56.785 |
43 | Benin | 112.622 |
44 | Côte d'Ivoire | 322.463 |
45 | Burkina Faso | 274.222 |
46 | Nigeria | 923.768 |
47 | Sierra Leone | 71.740 |
48 | Cameroon | 745.422 |
49 | Cộng hòa Trung Phi | 622.984 |
50 | Gabon | 267.668 |
51 | Guinea Xích đạo | 28.051 |
52 | Cộng hòa Congo | 342.000 |
53 | Cộng hòa Dân chủ Congo | 2.335.858 |
54 | Angola | 1.246.700 |
55 | Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha | 308 |
Dân số: Tính đến ngày 19/10/2022 Dân số hiện tại của các nước Châu Phi là 1.383.552.088 người theo số liệu từ Liên Hợp Quốc. Tổng dân số các nước Châu Phi hiện chiếm 17,52% dân số thế giới. Hiện dân số đang đứng thứ 2 trên thế giới về dân số. Mật độ dân số đạt 47 người/km2.
Châu Phi có gì đặc biệt?
1. Bệnh viện lớn thứ hai trên thế giới nằm tại châu Phi
2. Nơi sản xuất kim cương lớn nhất thế giới
3. Duy nhất một quốc gia tại châu Phi chưa từng là thuộc địa
4. Sudan có số lượng Kim tự tháp gấp đôi Ai Cập
5. Ba thủ đô tại Nam Phi
6. Sự biến mất của hồ Chad tại Châu Phi
7. Sự mở rộng của sa mạc Sahara
8. Quốc gia giàu nhất ở châu Phi
9. Ai Cập không phải là quốc gia có nhiều kim tự tháp nhất
10. Quốc gia đẹp nhất thế giới nằm ở Châu Phi
11. Châu Phi cũng có tuyết bao phủ
12. Ngôn ngữ Châu Phi chiếm 1/3 ngôn ngữ thế giới
13. Quốc gia cao nhất thế giới và có Thời trang độc đáo
Bản đồ các nước Châu Phi khổ lớn năm 2022
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
Vị trí Châu Phi trên bản đồ thế giới
Bên trên là những hình ảnh Bản đồ các nước Châu Phi khổ lớn, phóng to do đội ngũ BANDOVIETNAM.NET tổng hợp. Chúng tôi chúc bạn tìm được bản đồ khổ lớn cần tìm, chúc các bạn thành công hơn.