Bảng giá xe máy Grande tháng 3/2025 cập nhật mới nhất

Bảng giá xe Grande mới nhất tháng 3/2025 tại các đại lý trên cả nước, bảng giá chi tiết được cập nhật trong bài viết dưới đây.

Yamaha Grande phiên bản đặc biệt màu mới. (Ảnh: Yamaha)

Xe ga Grande của Yamaha trong tháng 3 này tiếp tục bán ra thị trường với 2 mẫu xe: Grande thường và Grande Blue Core Hybrid, ứng với mỗi mẫu xe sẽ có nhiều phiên bản cùng nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.

So với tháng trước, giá niêm yết của xe Yamaha Grande trong tháng 3/2025 vẫn được duy trì ở mức cũ, cụ thể như sau: 

- Mẫu xe Grande Blue Core Hybird: Phiên bản đặc biệt đang bán ở mức 49.091.000 đồng, phiên bản giới hạn đang bán ở mức 49.582.000 đồng.

- Mẫu xe Grande thường: Phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới tiếp tục được bán với giá 46.047.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới tiếp tục được bán với giá 50.564.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới tiếp tục được bán với giá 51.251.000 đồng. 

Phiên bản tiêu chuẩn màu mới hoàn toàn mới vẫn bán với mức giá 46.146.000 đồng, phiên bản đặc biệt màu mới hoàn toàn mới vẫn bán với mức giá 50.760.000 đồng và phiên bản giới hạn màu mới hoàn toàn mới vẫn bán với mức giá 51.546.000 đồng.

Tương tự, Phiên bản tiêu chuẩn màu mới vẫn được bán với giá 46.244.000 đồng, phiên bản đặc biệt màu mới vẫn được bán với giá 50.859.000 đồng và phiên bản giới hạn màu mới vẫn được bán với giá 51.644.000 đồng.

Grande là mẫu xe tay ga cao cấp được hãng Yamaha sản xuất dành riêng cho phái nữ. Xe không chỉ được người dùng yêu thích bởi kiểu dáng thon gọn, thanh lịch, mang nét châu Âu sang trọng mà còn sở hữu khối động cơ mạnh mẽ, êm ái.

Đặc biệt, xe Yamaha Grande còn nổi bật với loạt tính năng hiện đại và có khả năng tiết kiệm xăng hiệu quả, nằm trong top những mẫu xe tay ga tiết kiệm xăng nhất tại Việt Nam. 

Tại các đại lý, giá xe Grande trong tháng 3 này không có sự biến động mới nào. Giá thực tế hiện đang thấp hơn mức giá niêm yết của hãng khoảng 1.091.000 - 5.547.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Grande bản tiêu chuẩn màu hoàn toàn mới. 

Bảng giá xe Grande mới nhất tháng 3/2025 (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe Grand mới nhất tháng 3/2025 (ĐVT: đồng)
Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Grande Blue Core Hybrid đặc biệt Trắng xám 49.091.000 48.000.000 -1.091.000
Đỏ xám 49.091.000 48.000.000 -1.091.000
Xanh xám 49.091.000 48.000.000 -1.091.000
Grande Blue Core Hybrid giới hạn  Bạc trắng 49.582.000 47.200.000 -2.382.000
Đen 49.582.000 47.200.000 -2.382.000
Xám đen 49.582.000 47.200.000 -2.382.000
Grande tiêu chuẩn mới Đỏ đen 46.047.000 40.500.000 -5.547.000
Trắng đen 46.047.000 40.500.000 -5.547.000
Đen 46.047.000 40.500.000 -5.547.000
Grande tiêu chuẩn mới màu mới  Đỏ đen 46.146.000 44.200.000 -1.946.000
Trắng đen 46.146.000 44.200.000 -1.946.000
Grande tiêu chuẩn màu mới Đỏ đen 46.244.000 45.000.000 -1.244.000
Đen 46.244.000 45.000.000 -1.244.000
Grande đặc biệt mới  Đỏ đen 50.564.000 47.000.000 -3.564.000
Trắng đen 50.564.000 47.000.000 -3.564.000
Đen 50.564.000 47.000.000 -3.564.000
Xanh đen 50.564.000 47.000.000 -3.564.000
Grande đặc biệt mới màu mới  Đỏ đen 50.760.000 48.800.000 -1.960.000
Trắng đen 50.760.000 48.800.000 -1.960.000
Đen 50.760.000 48.800.000 -1.960.000
Xanh nhạt đen 50.760.000 48.800.000 -1.960.000
Xanh đậm đen 50.760.000 48.800.000 -1.960.000
Grande đặc biệt màu mới  Đỏ đen 50.859.000 49.500.000 -1.359.000
Trắng đen 50.859.000 49.500.000 -1.359.000
Đen 50.859.000 49.500.000 -1.359.000
Xanh đen 50.859.000 49.500.000 -1.359.000
Grande giới hạn mới Hồng ánh đồng 51.251.000 47.200.000 -4.051.000
Bạc đen 51.251.000 47.200.000 -4.051.000
Xám đen 51.251.000 47.200.000 -4.051.000
Xanh đen 51.251.000 47.200.000 -4.051.000
Grande giới hạn mới màu mới  Hồng đen 51.546.000 49.500.000 -2.046.000
Đen hồng 51.546.000 49.500.000 -2.046.000
Xám đen 51.546.000 49.500.000 -2.046.000
Đen 51.546.000 49.500.000 -2.046.000
Grande giới hạn màu mới Hồng đen 51.644.000 50.000.000 -1.644.000
Xanh đen 51.644.000 50.000.000 -1.644.000
Xám đen 51.644.000 50.000.000 -1.644.000
Đen hồng 51.644.000 50.000.000 -1.644.000
Xanh đen 51.644.000 50.000.000 -1.644.000

Lưu ý: Giá xe máy ở bảng trên chỉ mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí bảo hiểm dân sự, phí ra biển số cùng phí trước bạ. Giá xe máy có thể được thay đổi tùy thuộc theo từng thời điểm của từng đại lý Yamaha và khu vực bán xe.