Cập nhật Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 11/2025 tại các đại lý trên cả nước trong bài viết dưới đây.
Trong tháng 11/2025, xe tay ga Janus của Yamaha vẫn đưa ra thị trường 6 phiên bản gồm: Tiêu chuẩn, tiêu chuẩn hoàn toàn mới, giới hạn, đặc biệt hoàn toàn mới, đặc biệt và giới hạn hoàn toàn mới.
Giá niêm yết xe Yamaha Janus trong tháng 11 này không có sự thay đổi mới nào so với tháng 10/2025, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn đang bán với mức giá 28.669.000 đồng, phiên bản đặc biệt đang bán với mức giá 32.400.000 đồng và phiên bản giới hạn đang bán với mức giá 32.891.000 đồng.
- Phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới vẫn được bán ở mức giá 29.151.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới vẫn được bán ở mức giá 33.176.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới vẫn được bán ở mức giá 33.382.000 đồng.
Janus là cái tên mới trong danh mục sản phẩm xe ga của Yamaha, hướng đến nhóm khách hàng nữ, năng động với lối thiết kế sắc nét thời thượng. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị loạt tính năng hữu ích như chìa khóa smartkey, cốp chứa đồ có dung tích 14 lít, hệ thống Start & Stop System tự động ngắt xe khi dừng lại và tái khởi động khi tăng ga giúp bảo vệ môi trường và tiết kiệm nhiên liệu xe,…
Không dừng lại ở mặt tiện ích, Yamaha Janus còn được trang bị khối động cơ Blue Core với nhiều chức năng như tiết kiệm xăng, lướt đi nhẹ nhàng, hoạt động bền bỉ và vận hành êm ái. Nhờ đó, xe chỉ tiêu thụ 1,87L/100km, đưa Janus lọt vào top những mẫu xe ga tiết kiệm nhiên liệu số 1 Việt Nam.
Sau khi khảo sát tại các đại lý, giá xe máy Janus trong tháng 11/2025 vẫn bình ổn. Giá thực tế thấp hơn mức giá niêm yết của hãng khoảng 382.000 - 2.600.000 đồng, mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Yamaha Janus bản đặc biệt.
Bảng giá xe máy Yamaha Janus mới nhất tháng 11/2025 (Nguồn: Yamaha)
| Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 11/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
| Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
| Phiên bản tiêu chuẩn | Trắng xám | 28.669.000 | 26.300.000 | -1.569.000 |
| Đỏ đen | 28.669.000 | 26.300.000 | -1.569.000 | |
| Đen | 28.669.000 | 26.300.000 | -1.569.000 | |
| Phiên bản đặc biệt | Xanh đen | 32.400.000 | 29.800.000 | -2.600.000 |
| Đỏ đen | 32.400.000 | 29.800.000 | -2.600.000 | |
| Đen | 32.400.000 | 29.800.000 | -2.600.000 | |
| Trắng xám | 32.400.000 | 29.800.000 | -2.600.000 | |
| Phiên bản giới hạn | Xanh đen | 32.891.000 | 30.400.000 | -2.491.000 |
| Xám đen | 32.891.000 | 30.400.000 | -2.491.000 | |
| Đen hồng | 32.891.000 | 30.400.000 | -2.491.000 | |
| Trắng hồng | 32.891.000 | 30.400.000 | -2.491.000 | |
| Phiên bản tiêu chuẩn mới | Đỏ bóng | 29.151.000 | 28.600.000 | -551.000 |
| Đen bóng | 29.151.000 | 28.600.000 | -551.000 | |
| Trắng đen bóng | 29.151.000 | 28.600.000 | -551.000 | |
| Phiên bản đặc biệt mới | Đỏ bóng | 33.176.000 | 32.500.000 | -676.000 |
| Đen xám nhám | 33.176.000 | 32.500.000 | -676.000 | |
| Xanh nhám | 33.176.000 | 32.500.000 | -676.000 | |
| Trắng bạc bóng | 33.176.000 | 32.500.000 | -676.000 | |
| Phiên bản giới hạn mới | Xanh xám nhám | 33.382.000 | 33.000.000 | -382.000 |
| Đen vàng nhám | 33.382.000 | 33.000.000 | -382.000 | |
| Xám nhám | 33.382.000 | 33.000.000 | -382.000 | |
| Bạc nhám | 33.382.000 | 33.000.000 | -382.000 | |
Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí bảo hiểm, phí cấp biển số xe và phí trước bạ. Đặc biệt, giá xe máy có thể thay đổi tùy theo thời điểm của đại lý Yamaha và khu vực bán xe.