Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Oai đến năm 2030

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Oai đến năm 2030 giúp bạn tra cứu định hướng sử dụng quỹ đất khu vực huyện Thanh Oai chi tiết, nhằm giảm tránh được những rủi ro không đáng có khi đầu tư bất động sản Thanh Oai tiết kiệm thời gian đi lại.

Dưới đây, BANDOVIETNAM.NET cập nhật mới nhất Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Oai đến năm 2030 chi tiết.

Huyện Thanh Oai có diện tích tự nhiên 142,31km2 nằm ở phía nam thành phố Hà Nội, cách trung tâm thành phố 15 km, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp huyện Thường Tín
  • Phía tây giáp huyện Chương Mỹ
  • Phía nam giáp huyện Ứng Hòa và huyện Phú Xuyên
  • Phía bắc giáp quận Hà Đông và huyện Thanh Trì.

Huyện Thanh Oai có 21 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Kim Bài (huyện lỵ) và 20 xã: Bích Hòa, Bình Minh, Cao Dương, Cao Viên, Cự Khê, Dân Hòa, Đỗ Động, Hồng Dương, Kim An, Kim Thư, Liên Châu, Mỹ Hưng, Phương Trung, Tam Hưng, Tân Ước, Thanh Cao, Thanh Mai, Thanh Thùy, Thanh Văn, Xuân Dương. Dân số năm 2019 khoảng 185.400 người. 13% dân số theo đạo Thiên Chúa.

Quy hoạch huyện Thanh Oai đến 2030

Phạm vi quy hoạch huyện Thanh Oai Gồm toàn bộ diện tích theo địa giới hành chính huyện Thanh Oai. Định hướng đến năm 2030.

Tính chất quy hoạch huyện Thanh Oai là huyện ngoại thành phía Tây Nam, trong hành lang xanh của thành phố Hà Nội với tính chất cơ bản là nông nghiệp sinh thái kết hợp các làng nghề và cụm đổi mới gắn liền với phát triển công nghiệp và dịch vụ, du lịch và bảo vệ giá trị cảnh quan, môi trường sinh thái chất lượng cao, phát triển kinh tế tổng hợp.


Sơ đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Oai

Quy hoạch huyện Thanh Oai nhằm cụ thể hóa Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, phù hợp với định hướng phát triển kinh tế xã hội thành phố, khu vực, các quy hoạch chuyên ngành, hỗ trợ tích cực cho sự phát triển đô thị trung tâm Hà Nội và các đô thị vệ tinh.

  • Định hướng phát triển không gian đô thị và nông thôn: xác định động lực phát triển đô thị, mô hình và hướng phát triển các hệ thống trung tâm, các khu vực dân cư nông thôn, tổ chức không gian kiến trúc cho các vùng cảnh quan, phạm vi và quy mô các khu chức năng trên địa bàn huyện.
  • Định hướng phát triển không gian đô thị và nông thôn: xác định động lực phát triển đô thị, mô hình và hướng phát triển các hệ thống trung tâm, các khu vực dân cư nông thôn, tổ chức không gian kiến trúc cho các vùng cảnh quan, phạm vi và quy mô các khu chức năng trên địa bàn huyện.
  • Định hướng phát triển hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn, hệ thống cơ sở kinh tế, các công trình hạ tầng xã hội, các cơ sở hạ tầng kỹ thuật của thành phố trên địa bàn huyện, nhằm chuyển đổi cơ cấu kinh tế, lao động, từng bước nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của người dân theo hướng đô thị hoá ổn định và bền vững đảm bảo các yêu cầu phát triển hài hòa giữa văn hóa, bảo tồn di sản, ổn định chính trị, an ninh quốc phòng, phát triển kinh tế.
  • Xây dựng Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch chung xây dựng huyện Thanh Oai là cơ sở pháp lý để các cơ quan, chính quyền địa phương tổ chức quản lý xây dựng theo quy hoạch được duyệt và quy định của pháp luật.

Dự báo dân số tối đa đến năm 2030, khoảng 260.000 người, trong đó dân số đô thị khoảng 65.000 người (thị trấn Kim Bài, khu đô thị Thanh Hà, Mỹ Hưng (thuộc QHPK đô thị S4) và khu vực thuộc QHPK đô thị GS), dân số nông thôn khoảng 195.000 người.

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Oai đến 2030

Quy mô đất đai với tổng diện tích đất trong phạm vi nghiên cứu quy hoạch (toàn bộ địa giới hành chính của huyện Thanh Oai) khoảng 12.385,56ha, bao gồm:

  • Đất tự nhiên đô thị khoảng 1.152,5ina (chiếm khoảng 9,3% diện tích đất tự nhiên, trong đó đất xây dựng đô thị khoảng 856,66ha, chỉ tiêu khoảng 131,79mo/người, đất ngoài phạm vi xây dựng đô thị khoảng 295,85ha.
  • Đất tự nhiên nông thôn khoảng 11.233,05ha, trong đó đất phục vụ đô thị khoảng 773,83ha, đất xây dựng điểm dân cư nông thôn khoảng 1.372,41ha, chỉ tiêu khoảng 70,38m?/người, đất khác khoảng 9.086,81ha.
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Oai đến 2030

Vị trí và diện tích các khu đất, dự án lập quy hoạch được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Thanh Oai.

Danh mục, diện tích các dự án công nghiệp được quy hoạch và đưa vào thực hiện giai đoạn 2021-2030, huyện Thanh Oai

1 Mở rộng cụm công nghiệp Thanh Thùy SKN  Thanh Thuỳ, Tam Hưng 19.00
2 Cụm công nghiệp Thanh Thùy (GĐ2) SKN  Thanh Thuỳ 6.50
3 Cụm công nghiệp Thanh Văn – Tân Ước SKN  Tân Ước 47.78
4 Cụm công nghiệp Tam Hưng SKN  Tam Hưng, Đỗ Động 75.00
5 Cụm công nghiệp Phương Trung SKN  Phương Trung 9.06
6 Mở rộng Cụm công nghiệp Phương Trung SKN  Phương Trung 26.94
7 Cụm công nghiệp Hồng Dương SKN  Hồng Dương 11.22
8  Mở rộng Cụm công nghiệp Hồng Dương SKN  Hồng Dương 50.00
9 Cụm công nghiệp Hồng Dương (GĐ2) SKN  Hồng Dương 60.00
10 Cụm công nghiệp Dân Hòa SKN  Dân Hòa 10.00
11 Cụm Công nghiệp Bình Minh – Cao Viên- Bích Hòa SKN  Bình Minh, Cao Viên 38.38
12 Cụm công nghiệp xã Kim Thư SKN  Kim Thư 10.00
13 Cụm công nghiệp Kim Bài SKN TT. Kim Bài 46.10
14 Cụm công nghiệp Kim Bài (GĐ2) SKN  Tam Hưng 39.00

Danh mục, diện tích các dự án giao thông được quy hoạch và đưa vào thực hiện giai đoạn 2021-2030, huyện Thanh Oai

a Điểm, bãi đỗ xe     457.50
1 Bãi đỗ xe tập trung xã Thanh Thuỳ DGT  Thanh Thuỳ 0.50
2 Bãi đỗ xe trung tâm xã Thanh Mai DGT  Thanh Mai 0.50
3 Bãi đỗ xe tĩnh khu Cửa Đình DGT  Thanh Cao 0.10
4 Bãi đỗ xe tĩnh trung tâm xã Tân Ước DGT  Tân Ước 0.50
5 Bãi đỗ xe tĩnh khu trước đình Tê Quả DGT  Tam Hưng 0.10
6 Bãi đỗ xe tĩnh khu Mả Muốn, đối diện nghĩa trang DGT  Tam Hưng 0.40
7 Bãi đỗ xe tĩnh khu sau trường THCS DGT  Tam Hưng 0.75
8 Bãi đỗ xe tĩnh thôn Văn Khê DGT  Tam Hưng 0.30
9 Bãi đỗ xe tĩnh Đa Cô DGT  Phương Trung 0.93
10 Bãi đỗ xe tĩnh thôn Châu Mai DGT  Liên Châu 0.05
11 Bãi đỗ xe tĩnh thôn Từ Châu DGT  Liên Châu 0.30
12 Bãi đỗ xe tĩnh thôn Châu Mai (mới) DGT  Liên Châu 0.50
13 Bãi đỗ xe tĩnh thôn Kim Thành DGT  Kim Thư 1.00
14 Bãi đỗ xe tĩnh (cạnh UBND) DGT  Kim Thư 0.10
15 Bãi đỗ xe tĩnh khu trung tâm xã DGT  Hồng Dương 0.94
16 Bãi đỗ xe tĩnh thôn Mạnh Kỳ DGT  Hồng Dương 0.50
17 Bãi đỗ xe tĩnh thôn Hoàng Trung DGT  Hồng Dương 0.10
18 Bãi đỗ xe tĩnh xã Dân Hòa DGT  Dân Hòa 0.38
19 Bãi đỗ xe tĩnh xã Dân Hòa DGT  Dân Hòa 0.70
20 Bãi đỗ xe tĩnh khu Sau Đồng thôn Thượng DGT  Cự Khê 1.00
21 Bãi đỗ xe tĩnh DGT  Cự Khê 4.00
22 Bãi đỗ xe tĩnh sau nhà văn hóa thôn Đàn Viên DGT  Cao Viên 0.10
23 Bãi đỗ xe tĩnh thôn Vĩ khu thùng Quan Âm Ngoài DGT  Cao Viên 0.70
24 Bến xe tĩnh, công viên cây xanh thôn Áng Phao DGT  Cao Dương 0.80
25 Bãi đỗ xe tĩnh khu Chằm Cạn DGT  Bình Minh 0.70
26 Bãi đỗ xe tĩnh khu Miếu Bà DGT  Bình Minh 0.11
27 Bãi đỗ xe tĩnh vùng 3 (khu trung tâm hành chính mới) DGT  Bình Minh 0.50
28 Bến xe trung chuyển giáp tuyến QL 21B DGT  Bình Minh 0.50
29 Bãi đỗ xe tĩnh khu vực Cửa Cầu DGT  Bích Hòa 1.13
30 Bến xe trung tâm TT.Kim Bài DGT TT. Kim Bài 1.00
b Các tuyến đường trục phát triển của huyện      
1 Đường Vành đai IV DGT Bích Hòa, Bình Minh, Tam Hưng, Cự Khê, Mỹ Hưng, Thanh Thùy 84.00
2 Tuyến đường Vành Đai 3,5 DGT  Cự Khê, Bích Hòa 4.50
3 Tuyến Hà Đông – Xuân Mai DGT  Bích Hòa 14.20
4 Mở rộng Quốc lộ 21B DGT huyện Thanh Oai 5.00
5 Mở rộng tuyến đường trục phát triển kinh tế phía nam DGT  Cự Khê, Mỹ Hưng, Tam Hưng, Thanh Thùy, Thanh Văn, Tân Ước, Liên Châu, Hồng Dương 64.00
6 Đường phát triển kinh tế huyện Thanh Oai DGT TT. Kim Bài; Tam Hưng; Đỗ Động; Thanh Thùy, Thanh Văn 15.65
7 Tuyến đường Kênh Yên Cốc DGT Bình Minh, Tam Hưng, TT. Kim Bài, Đỗ Động, Tân Ước, Liên Châu 67.50
8 Đường vành đai Bích Hòa, Bình Minh, Tam Hưng, Thanh Thùy, Mỹ Hưng DGT Bích Hòa, Bình Minh, Tam Hưng, Thanh Thùy, Mỹ Hưng 37.50
9 Đường Bích Hòa – Bình Minh đi Tỉnh lộ 427 DGT  Bích Hòa, Bình Minh 3.70
10 Đường Quốc lộ 21B từ ngã ba Thạch Bích đi Chương Mỹ DGT  Cao Viên 1.04
11 Đường giao thông kết nối từ Tỉnh lộ 427 (tại vị trí cuối đường Đìa Muỗi) đến đường trục phát triển phía Nam DGT  Tam Hưng 1.87
12 Đường liên xã Bình Minh – Mỹ Hưng (đoạn từ đường trục phát triển đến Đình Minh Kha) DGT  Bình Minh, Tam Hưng 1.95
13 Nâng cấp mở rộng tuyến đường Kim Thư – Đỗ Động – Thanh Văn DGT  Kim Thư, Đỗ Động, Thanh Văn 4.05
14 Nâng cấp mở rộng đường Tân Ước – Trục phát triển phía Nam Thanh Thùy DGT Tân Ước, Thanh Văn, Thanh Thùy 4.41
15 Nâng cấp, mở rộng đường Tân Ước Liên Châu đi huyện Thường Tín DGT Tân Ước, Liên Châu 3.60
16 Trục phát triển các xã Tam Hưng, Thanh Văn, Đỗ Động, Tân Ước DGT Tam Hưng, Thanh Văn, Đỗ Động 11.25
17 Trục phát triển Đỗ Động, Kim Thư, Phương Trung, Dân Hòa DGT Đỗ Động, Kim Thư, Dân Hòa, Phương Trung 5.78
18 Trục phát triển xã Đỗ Động, Dân Hòa đi Hồng Dương DGT Đỗ Động, Dân Hòa, Hồng Dương 6.46
19 Trục phát triển các xã Dân Hòa, Hồng Dương, Liên Châu nối QL 21B đi trục đường phát triển kinh tế phía Nam DGT Dân Hòa, Hồng Dương, Liên Châu 5.10
20 Tuyến trục phát triển Bình Minh đi TT. Kim Bài DGT Bình Minh, TT. Kim Bài 6.25
21 Tuyến từ Đình Minh Kha xã Bình Minh đi Tỉnh lộ 427 DGT Bình Minh, Tam Hưng 0.90
22 Tuyến từ Cụm công nghiệp Bình Minh đi đường trục phát triển kinh tế phía Nam DGT Bình Minh, Cự Khê 5.00
23 Tuyến Kim Bài đi Tam Hưng kết nối đường trục phát triển kinh tế DGT TT. Kim Bài; Tam Hưng 4.62
24 Tuyến đường từ QL 21B đi kênh Yên Cốc DGT Thanh Mai; Tam Hưng 3.52
25 Tuyến đường trục phát triển Bích Hòa, Bình Minh đi Tỉnh lộ 427 DGT Bích Hòa, Bình Minh, Tam Hưng 8.25
26 Tuyến đường Phương Trung – Đỗ Động DGT  Phương Trung, Đỗ Động 3.00
27 Nâng cấp mở rộng tuyến Bích Hòa Cự Khê (2 bên) DGT  Bích Hòa, Cự Khê 4.00
28 Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã Xuân Dương, Cao Dương, Hồng Dương, Liên Châu DGT Xuân Dương, Cao Dương, Hồng Dương 23.10
29 Đường liên xã Xuân Dương – Cao Dương (dọc theo mặt tuyến mương La Khê rộng 13m) DGT  Cao Dương 2.30
30 Đường 21B đi khu giết mổ DGT Thanh Mai, Bình Minh 1.50
31 Đường Kim An – Đỗ Động DGT  Kim An 5.00
32 Mở rộng tuyến Cao Viên – Bích Hòa DGT Cao Viên 1.10
33 Tuyến trục xã, liên xã, thôn, xóm, giao thông nội đồng      
34 Mở rộng, cải tạo đường giáp ranh hai xã Viên An – xã Xuân Dương (đoạn từ TL 429 đến đường mương La Khê), mở rộng 8m DGT  Xuân Dương 0.78
35 Làm mới tuyến đường liên xã Xuân Dương – Cao Dương (dọc theo mặt tuyến mương La Khê rộng 13m) DGT  Xuân Dương 2.20
36 Mở rộng tuyến đường xã Tân Ước từ thôn Phúc Thụy đấu nối với trục phát triển kinh tế phía nam đi huyện Thường Tín DGT  Tân Ước 2.80
37 Làm mới tuyến đường từ làng Hưng Giáo ra đường TL427 DGT  Tam Hưng 1.00
38 Làm mới đường từ cổng thôn Văn Khê đi ra Tỉnh lộ 427 DGT  Tam Hưng 0.73
39 Trạm dừng nghỉ, kho bãi xã Tam Hưng TMD  Tam Hưng 0.90
40 Làm mới đường ngã tư Cầu Chuôm Phương Trung – Đỗ Động DGT  Phương Trung 1.00
41 Làm mới đường nối từ đê xuống khu Đồng Đám khu chuyển đổi DGT  Mỹ Hưng 0.40
42 Làm mới đường nối từ khu dịch vụ X4 đi đường trục phát triển DGT  Mỹ Hưng 0.50
43 Làm mới đường bờ kè ao công trong khu dân cư DGT  Liên Châu 0.50
44 Nâng cấp, cải tạo mở rộng tuyến đường giao thôn các thôn DGT  Kim An 4.00
45 Làm mới đường giao thông vào khu trụ sở công an và quân sự DGT  Hồng Dương 0.10
46 Làm mới tuyến đường trục liên xã kết nối với Tỉnh lộ 429 (đường rộng 12m ) DGT  Hồng Dương 5.00
47 Mở rộng đường giao thông trên toàn xã DGT  Đỗ Động 5.00
48 Làm mới đường nối từ Cầu Côn thôn Đống xã Cao Viên đi nhà văn hóa thôn Mùi, xã Bích Hòa DGT  Cao Viên 1.00
49 Làm mới và mở rộng các tuyến giao thông trong khu dân cư kết nối với đường Tỉnh lộ 429 (đường rộng 10m) DGT  Cao Dương 2.20
50 Làm mới đường xóm 4 nối ra kênh La Khê DGT TT. Kim Bài 0.06
51 Làm mới đoạn đường từ xóm Thái Bình lên kênh La Khê DGT TT. Kim Bài 0.04