Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Huyện Gò Công Tây đến năm 2030 giúp bạn tra cứu định hướng sử dụng quỹ đất khu vực Huyện Gò Công Tây chi tiết, nhằm giảm tránh được những rủi ro không đáng có khi đầu tư bất động sản Gò Công Tây, tiết kiệm thời gian đi lại.
Dưới đây, BANDOVIETNAM.NET cập nhật mới nhất Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Huyện Gò Công Tây đến năm 2030 chi tiết.
Huyện Gò Công Tây có diện tích đất 184.47 km² nằm ở phía đông tỉnh Tiền Giang và có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp huyện Gò Công Đông và thị xã Gò Công
- Phía tây giáp huyện Chợ Gạo
- Phía nam giáp huyện Tân Phú Đông
- Phía bắc giáp huyện Châu Thành, tỉnh Long An.
Huyện lỵ là thị trấn Vĩnh Bình nằm cạnh quốc lộ 50, cách thành phố Mỹ Tho khoảng 30 km về hướng đông và thị xã Gò Công khoảng 12 km về hướng tây.
Huyện Gò Công Tây có 13 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Vĩnh Bình và 12 xã: Bình Nhì, Bình Phú, Bình Tân, Đồng Sơn, Đồng Thạnh, Long Bình, Long Vĩnh, Thành Công, Thạnh Nhựt, Thạnh Trị, Vĩnh Hựu, Yên Luông.
Giao thông qua địa bàn huyện gồm các tuyến chính là Quốc lộ 50, Đường tỉnh 827, Đường tỉnh 12B, Đường tỉnh 877, .. đây là những trục giao thông chính kết nối huyện với các địa phương khác. Ngoài ra giao thông đường thủy hoạt động trên sông Mê kong.
Trong năm kế hoạch 2022, diện tích đất cụm công nghiệp của huyện tăng 78,0 ha do hình thành và phát triển cụm công nghiệp Long Bình (xã Bình Tân) và cụm công nghiệp Vàm Giồng xã Vĩnh Hựu và cụm công nghiệp Đồng Sơn.
Mạng lưới giao thông của huyện trong năm kế hoạch 2022 tăng thêm bao gồm thực hiện một số công trình sau:
STT | Tên Công trình | Diện tích | Địa điểm |
a/ | Đường tỉnh | 11,19 | |
1 | Đường tỉnh 864 nối dài (Đường dọc sông Tiền nối dài) | 11,19 | Các xã: Vĩnh Hựu, Long Vĩnh, Long Bình, Bình Tân |
b/ | Đường cấp huyện | 11,02 | |
1 | Đường Bắc kênh An Thạnh Thủy (giai đoạn 2) | 0,40 | TT Vĩnh Bình |
2 | Đường Tránh Thị trấn Vĩnh Bình | 3,56 | TT Vĩnh Bình |
3 | Đường đê sông Tra | 6,30 | Xã Đồng Sơn |
4 | Đường huyện 12 | 0,76 | Xã Thạnh Nhựt |
c/ | Công trình giao thông liên xã, phường | 2,84 | |
1 | Đường ranh Thạnh Nhựt-TT Vĩnh Bình | 0,10 | TT Vĩnh Bình |
2 | Đường cặp kênh ranh Thạnh Bình (giai đoạn 1) | 0,60 | TT Vĩnh Bình |
3 | Đường cặp kênh Bờ Vùng | 0,39 | TT Vĩnh Bình |
4 | Đường Bắc kênh Ba Bê | 0,49 | TT Vĩnh Bình |
5 | Bờ kè TTVB (Đoạn từ Trường Mầm non đến cầu Nguyễn Hữu Trí) | 0,13 | TT Vĩnh Bình |
6 | Đường cặp kênh K23 (mở rộng) | 0,24 | TT Vĩnh Bình |
7 | Đường số 3 | 0,16 | TT Vĩnh Bình |
8 | Đường cặp kênh ranh KP4-KP6 | 0,44 | TT Vĩnh Bình |
9 | Đường tổ 7+8 | 0,30 | TT Vĩnh Bình |
d/ | Các tuyến giao thông nông thôn | 19,55 | |
1 | Nhánh rẻ số 1 đường 12C | 0,20 | Xã Đồng Sơn |
2 | Nhánh rẻ số 2 đường 12C | 0,17 | Xã Đồng Sơn |
3 | Đường cặp sông Rạch Kiến | 1,20 | Xã Đồng Sơn |
4 | Đường tổ 10 | 0,45 | Xã Đồng Sơn |
5 | Đường số 2 Khu đô thị Đồng Sơn | 0,75 | Xã Đồng Sơn |
6 | Đường số 8 | 0,39 | Xã Đồng Sơn |
7 | Đường Ba Đâu – Bảy Gai | 0,84 | Xã Bình Phú |
8 | Đường Hội Đồng Ba | 0,40 | Xã Bình Phú |
9 | Đường Rạch Kênh | 0,35 | Xã Bình Phú |
10 | Đường Bà Căn | 0,24 | Xã Bình Phú |
11 | Đường kênh Công Điền 1 | 0,03 | Xã Bình Phú |
12 | Đường Ao Chùa | 0,30 | Xã Đồng Thạnh |
13 | Đường Rạch Củi giai đoạn 2 | 0,28 | Xã Đồng Thạnh |
14 | Đường kênh Năm Việt | 0,30 | Xã Đồng Thạnh |
15 | Đường kênh 6 Sưa – 5 Đọt | 0,20 | Xã Đồng Thạnh |
16 | Đường kênh T5 | 0,15 | Xã Đồng Thạnh |
17 | Đường Tứ Giác Hòa Bình | 0,10 | Xã Đồng Thạnh |
18 | Đường tổ nhân dân tự quản số 11 nối dài | 0,45 | xã Thành Công |
19 | Đường kênh tổ nhân dân tự quản số 10 | 0,14 | xã Thành Công |
20 | Đường Bình Tây nối dài | 0,18 | xã Thành Công |
21 | Đường cặp sông Rầm Vé | 0,35 | xã Thành Công |
22 | Đường kênh Ba Tặc | 0,50 | xã Thành Công |
23 | Đường cặp kênh Sáu Bảnh | 0,35 | Xã Bình Nhì |
24 | Đường kinh liên ấp | 0,63 | Xã Bình Nhì |
25 | Đường kinh trụ sở ấp Bình Hòa Đông | 0,54 | Xã Bình Nhì |
26 | Đường cặp kinh Màu | 0,35 | Xã Bình Nhì |
27 | Đường kinh Mộ Ông Bảo | 0,21 | Xã Bình Nhì |
28 | Đường kênh số 1 ấp Thạnh Phong | 0,27 | Xã Yên Luông |
29 | Đường kênh số 2 ấp Thạnh Phong | 0,15 | Xã Yên Luông |
30 | Đường kênh ranh Long Bình – Phú Quới (đoạn 2) | 0,15 | Xã Yên Luông |
31 | Đường cặp sông Gò Gừa | 1,67 | xã Thạnh Trị |
32 | Đường kênh xóm Thạnh Hiệp | 0,08 | xã Thạnh Trị |
33 | Đường kênh số 2 (Thạnh Hòa Đông) | 0,08 | xã Thạnh Trị |
34 | Đường Tổ 2-3 (Thạnh Bình ) | 0,04 | xã Thạnh Trị |
35 | Đường liên ấp Thạnh Hòa Tây- Thạnh Bình |
0,08 | xã Thạnh Trị |
36 | Đường cặp kênh số 2 Thạnh Trị Yên Luông | 0,08 | xã Thạnh Trị |
37 | Đường Tây Kênh N8 | 0,60 | xã Thạnh Trị |
38 | Xây dựng 03 cầu trên đường Huyện 15 | 0,03 | Các xã: Thạnh Trị, Thạnh Nhựt, Vĩnh Hựu |
39 | Đường ranh Thạnh Nhựt-TT Vĩnh Bình | 0,14 | Xã Thạnh Nhựt |
40 | Đường tổ 28 ấp Bình Đông | 0,30 | Xã Thạnh Nhựt |
41 | Đường ranh Thạnh Nhựt-Vĩnh Bình | 0,70 | Xã Thạnh Nhựt |
42 | Đường Mười Huệ | 0,10 | Xã Thạnh Nhựt |
43 | Đường Công Điền | 0,23 | Xã Thạnh Nhựt |
44 | Đường 6 Lùn (nối dài) | 0,01 | Xã Thạnh Nhựt |
45 | Đường Ba Hoa | 0,09 | Xã Thạnh Nhựt |
46 | Đường Cặp kênh Năm Sên đoạn 2 (Nâng cấp) | Xã Long Vĩnh | |
47 | Đường Bờ Đai đoạn 2 (Nâng cấp) | Xã Long Vĩnh | |
48 | Đường cặp kênh Chín Lùn nối dài | 0,14 | xã Long Vĩnh |
49 | Đường mộ ông Phủ (đoạn mở rmới) (đoạn đầu ĐT 877- kênh Bờ Đáy) | 0,35 | xã Long Vĩnh |
50 | Đường Lộ Rỗi | 0,74 | xã Bình Tân |
51 | Đường Lợi An 4 | 0,05 | xã Bình Tân |
52 | Đường Hòa Thạnh 1 | 0,03 | xã Bình Tân |
53 | Đường cặp kênh 15 | 0,20 | xã Bình Tân |
54 | Đường kênh Nam Bà Cò | 0,20 | xã Bình Tân |
55 | Đường kênh Ao chuôi | 0,17 | xã Bình Tân |
56 | Đường kênh Tám Hưởng | 0,14 | xã Bình Tân |
57 | Đưởng kênh Tám Cai | 0,04 | xã Bình Tân |
58 | Đường Xóm Rẩy | 0,12 | xã Bình Tân |
59 | Đường Kênh Tư Nò | 0,35 | xã Bình Tân |
60 | Bến phà Vàm Giồng | 0,16 | Xã Vĩnh Hựu |
61 | Đường Bình An 3 | 0,16 | Xã Vĩnh Hựu |
62 | Đường Cầu Kênh Năm Triển | 0,30 | Xã Vĩnh Hựu |
63 | Đường Bờ Xe Đội III | 0,30 | Xã Vĩnh Hựu |
64 | Đường Phú Quý 1 | 0,30 | Xã Vĩnh Hựu |
65 | Đường An ninh 8 | 0,09 | Xã Vĩnh Hựu |
66 | Đường An ninh 9 | 0,18 | Xã Vĩnh Hựu |
67 | Đường Miếu Bà Long Thới (đoạn 3) | 0,04 | Xã Long Bình |
68 | Đường kênh Xóm Sau | 0,20 | Xã Long Bình |
69 | Đường Nam kênh hạng 2 + 1 cống | 0,18 | Xã Long Bình |
70 | Đường Hòa Phú 5 | 0,11 | Xã Long Bình |
71 | Đường Phi Long Đoạn 2 | 0,18 | Xã Long Bình |
72 | Đường Hào Mươi nối dài | 0,03 | Xã Long Bình |
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Huyện Gò Công Tây đến năm 2021
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Huyện Gò Công Tây đến năm 20230
Quy hoạch sử dụng đất Huyện Gò Công Tây
Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Tây đã tiến hành lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Gò Công Tây để làm căn cứ từ đó quản lý, sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên đất đai của huyện.
Chiều ngày 13/10/2022, Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Tây tổ chức hội nghị lấy ý kiến quy hoạch sử dụng đất từ nay đến năm 2030.
Theo quy hoạch sử dụng đất thời kỳ từ nay đến năm 2030 của huyện Gò Công Tây được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 13/9/2022. Theo đó, tổng diện tích đất tự nhiên của huyện Gò Công Tây là 18.447,61 ha; trong đó diện tích đất nông nghiệp là 14.496 ha, đất phi nông nghiệp là 3.951 ha và trong đó có 947 ha đất nông thôn; có 306 ha đất đô thị; 805 ha diện tích đất giao thông.
Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Gò Công Tây.
Ngoài ra, trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 – 2030 huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang có một phần diện tích được quy hoạch thị trấn Vĩnh Bình đến 2030.
Kế hoạch sử dụng đất huyện Gò Công Tây năm 2022
Ngày 31/12/2021, UBND tỉnh Tiền Giang ban hành Quyết định số 3859/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Gò Công Tây.
Theo nội dung quyết định, phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Gò Công Tây, bao gồm:
- Đất nông nghiệp là 15.115,29 ha.
- Đất phi nông nghiệp là 3.332,32 ha.
- Đất chưa sử dụng là 0 ha.
Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:
- Đất nông nghiệp là 127,74 ha.
- Đất phi nông nghiệp là 0,53 ha.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp năm 2022 là 250,45 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp là 207,00 ha.
- Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 0 ha.
Vị trí, diện tích các khu đất đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch 2022 của huyện Gò Công Tây được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện.