Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Chương Mỹ đến năm 2030 giúp bạn tra cứu định hướng sử dụng quỹ đất khu vực huyện Chương Mỹ chi tiết, nhằm giảm tránh được những rủi ro không đáng có khi đầu tư bất động sản Chương Mỹ tiết kiệm thời gian đi lại.
Dưới đây, BANDOVIETNAM.NET cập nhật mới nhất Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Chương Mỹ đến năm 2030 chi tiết.
Huyện Chương Mỹ có diện tích 287,9km2 nằm giữa rìa phía tây nam thành phố Hà Nội, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp quận Hà Đông và huyện Thanh Oai với ranh giới tự nhiên là sông Đáy
- Phía tây giáp huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
- Phía nam giáp huyện Mỹ Đức và huyện Ứng Hòa
- Phía bắc giáp huyện Quốc Oai.
Huyện Chương Mỹ có 32 đơn vị hành chính, bao gồm 2 thị trấn: Chúc Sơn (huyện lỵ), Xuân Mai và 30 xã: Đại Yên, Đông Phương Yên, Đông Sơn, Đồng Lạc, Đồng Phú, Hòa Chính, Hoàng Diệu, Hoàng Văn Thụ, Hồng Phong, Hợp Đồng, Hữu Văn, Lam Điền, Mỹ Lương, Nam Phương Tiến, Ngọc Hòa, Phú Nam An, Phú Nghĩa, Phụng Châu, Quảng Bị, Tân Tiến, Tiên Phương, Tốt Động, Thanh Bình, Thủy Xuân Tiên, Thụy Hương, Thượng Vực, Trần Phú, Trung Hòa, Trường Yên, Văn Võ.
Quy hoạch huyện Chương Mỹ được xác định với mục tiêu cụ thể hóa Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. Khai thác các tiềm năng, điều kiện tự nhiên, văn hóa xã hội và nguồn lực con người của huyện Chương Mỹ cho việc phát triển kinh tế – xã hội nói chung và hoạt động xây dựng đô thị, nông thôn nói riêng đảm bảo bền vững, ổn định chính trị, an ninh quốc phòng phù hợp với định hướng phát triển kinh tế – xã hội của Thành phố, Huyện. Làm cơ sở pháp lý cho công tác quản lý phát triển đô thị, nông thôn; triển khai lập các quy hoạch và lập các dự án đầu tư nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội trên địa bàn Huyện.
Tính chất quy hoạch huyện Chương Mỹ
- Là huyện ngoại thành phía Tây Nam Thủ đô Hà Nội, phát triển về đô thị, công nghiệp, dịch vụ với hệ thống hạ tầng kỹ thuật hiện đại, hệ thống hạ tầng xã hội chất lượng cao, gắn kết với mạng lưới hạ tầng chung của Thủ đô Hà Nội nhằm hỗ trợ chia sẻ chức năng với Đô thị trung tâm và trở thành động lực thúc đẩy phát triển khu vực hành lang xanh.
- Phát triển các đô thị có chức năng dịch vụ – công nghiệp, hỗ trợ phát triển tiểu thủ công nghiệp làng nghề và thúc đẩy sản xuất vùng nông thôn theo hướng hiện đại hóa. Hoàn thiện mạng lưới điểm dân cư nông thôn theo tiêu chí xây dựng nông thôn mới.
- Phát triển các khu, cụm trường tập trung nhằm cụ thể hóa chương trình di dời cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp trong khu vực nội thành ra ngoại thành.
- Phát triển các hoạt động du lịch, các mô hình sản xuất nông nghiệp năng suất cao và bảo vệ các vùng cảnh quan tự nhiên, các công trình di tích văn hóa tín ngưỡng, làng nghề truyền thống.
Dự báo quy mô dân số: Đến năm 2030 dân số toàn Huyện khoảng: 542.000 người, trong đó: dân số đô thị khoảng 291.000 người, dân số nông thôn khoảng 251.000 người, tỷ lệ đô thị hóa khoảng 55%.
Quy mô đất đai: Diện tích đất tự nhiên toàn huyện Chương Mỹ khoảng: 232,41km? (23.241ha). Đến năm 2030: Tổng đất quy hoạch: 23.240,92 ha. Trong đó:
- Đất đô thị: 8.324,63 ha (chiếm 35,8% tổng đất quy hoạch),
- Đất nông thôn: 14.916,29 ha (chiếm 64,2% tổng đất quy hoạch).
- Đất tự nhiên đô thị: khoảng 8.324,63 ha. Trong đó: Đất tự nhiên thị trấn sinh thái Chúc Sơn khoảng 1.786,97 ha; đất tự nhiên đô thị vệ tinh Xuân Mai khoảng 6.537,66 ha.
Đất tự nhiên nông thôn: khoảng 14.787,83 ha, bao gồm: Đất xây dựng nông thôn khoảng 4.639,41 ha (chiếm 31,10% đất tự nhiên nông thôn); trong đó: Đất xây dựng điểm dân cư nông thôn khoảng 2.901,52 ha (chỉ tiêu bình quân khoảng 115 mo/người), đất xây dựng nông thôn khác khoảng 1.737,90 ha; Đất khác trong phạm vi nông thôn: 10.276,88 ha (chiếm 68,90% đất tự nhiên nông thôn).
Danh mục những dự án công nghiệp, giao thông được quy hoạch thực hiện thời kỳ 2021-2030, huyện Chương Mỹ
Các dự án công nghiệp:
Khu công nghiệp Phú Nghĩa | SKK | 389.00 | 141 | 248.00 | Xã Phú Nghĩa, Xã Ngọc Hòa, xã Trường Yên |
Khu công nghiệp Nam Tiến Xuân | SKK | 150.00 | 80.00 | Xã Thủy Xuân Tiên | |
Mở rộng cụm công nghiệp Ngọc Sơn | SKN | 1.23 | 1.23 | Thị trấn Chúc Sơn | |
Cụm CN Đông Sơn | SKN | 32.77 | 32.77 | Xã Đông Sơn | |
Cụm CN Đại Yên | SKN | 10.00 | 10.00 | Xã Đại Yên | |
Cụm CN Lam Điền | SKN | 30.00 | 30.00 | Xã Lam Điền | |
Cụm CN Đông Phú Yên | SKN | 42.50 | 42.50 | Đông Phương Yên, Phú Nghĩa, Trường Yên | |
Cụm Công nghiệp Ngọc Hoà | SKN | 30.00 | 30.00 | Xã Ngọc Hoà | |
Cụm Công nghiệp Hòa Chính | SKN | 32.00 | 32.00 | Xã Hòa Chính | |
Cụm CN Thụy Hương | SKN | 50.00 | 40.00 | Xã Thụy Hương |
Dự án giao thông:
1 | Dự án ĐTXD công trình cầu Bến Cốc | DGT | 0.20 | 0.20 | Xã Thanh Bình | |
2 | Dự án ĐTXD đường vào đất dịch vụ đồng Trà | DGT | 4.54 | 4.54 | Xã Phú Nghĩa | |
4 | Đường giao thông liên Xã Nam Phương Tiến đi xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn (Hòa Bình) | DGT | 2.35 | 2.35 | Xã Nam Phương Tiến | |
6 | Đường Gom khu dân cư xã Tiên Phương – Quốc Lộ 6 | DGT | 0.04 | 0.04 | Xã Tiên Phương | |
8 | Đường liên xã Thanh Bình, Tân Tiến, Nam Phương Tiến đi đường Hồ Chí Minh | DGT | 9.50 | 9.50 | xã Thanh Bình, Tân Tiến, Nam Phương Tiến | |
9 | Đường nối trục phát triển kinh tế đến khu công nghiệp Phú Nghĩa | DGT | 1.80 | 1.80 | Xã Phú Nghĩa | |
10 | Đường Phân luồng giao thông kết hợp cứng hóa mặt đê máng 7 (đoạn từ Thụy Hương – Hoàng Diệu) | DGT | 1.50 | 1.50 | Xã Thụy Hương, Lam Điền, Hoàng Diệu | |
11 | Đường từ xã Phụng Châu đi xã Tân Hòa (Quốc Oai) | DGT | 2.60 | 2.60 | xã Phụng Châu | |
12 | Mở rộng nút giao thông đường tránh Chúc Sơn; Hạng mục: Xây dựng, mở rộng nền, mặt đường, rãnh thoát nước, vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng | DGT | 0.08 | 0.08 | Thị trấn Chúc Sơn | |
13 | Nâng cấp cải tạo đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ Thị trấn Chúc Sơn tới đường Hồ Chí Minh | DGT | 0.77 | 0.77 | Thị trấn Chúc Sơn, xã Ngọc Hòa, xã Đại Yên, xã Tốt Động, xã Hữu Văn, xã Mỹ Lương | |
14 | Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 419 | DGT | 10.20 | 10.20 | Thị trấn Chúc Sơn, xã Đại Yên, xã Hợp Đồng, xã Quảng Bị, xã Đồng Phú | |
15 | Nút giao thông đường Chúc Sơn – Lam Điền nối quốc lộ 6 | DGT | 0.03 | 0.03 | Thị trấn Chúc Sơn | |
16 | Tuyến đường vào khu xử lý rác thải tập trung của Thành phố | DGT | 1.90 | 1.90 | Xã Trần Phú | |
17 | Xây dựng tuyến đường gom phía Nam KCN Phú Nghĩa ra Quốc lộ 6, huyện Chương Mỹ (Đoạn qua điểm công nghiệp Tiên Phương và điểm công nghiệp Phú Nghĩa cũ) | DGT | 1.04 | 1.04 | Xã Phú Nghĩa | |
18 | Đường Gom khu dân cư xã Tiên Phương – Quốc Lộ 6 | DGT | 0.04 | 0.04 | Xã Tiên Phương | |
19 | Nút giao thông đường Chúc Sơn – Lam Điền nối QL6 | DGT | 0.08 | 0.08 | Thị trấn Chúc Sơn | |
41 | Dự án đầu tư xây dựng Công trình đường Phân luồng giao thông kết hợp với cứng hóa mặt đê máng 7 | DGT | 1.31 | 1.31 | Lam Điền, Thụy Hương, Hoàng Diệu | |
42 | Cải tạo, nâng cấp đường Đồng Phú – Chợ Rồng | DGT | 2.00 | 2.00 | Thượng Vực, Đồng Phú | |
43 | Dự án đầu tư xây dựng Công trình cầu zét, xã Tốt Động, huyện Chương Mỹ | DGT | 4.81 | 4.81 | Xã Tốt Động | |
44 | Dự án đầu tư xây dựng Công trình cầu Thuần Lương huyện Chương Mỹ | DGT | 1.05 | 1.05 | Xã Hoàng Văn Thụ | |
45 | Dự án đầu tư xây dựng Công trình cầu Yên Trình huyện Chương Mỹ | DGT | 5.69 | 5.69 | Xã Hoàng Văn Thụ | |
46 | Dự án đầu tư xây dựng Công trình cầu Hạ Dục, xã Đồng Phú và xã Hồng Phong, huyện Chương Mỹ | DGT | 0.15 | 0.15 | Hồng Phong, Đồng Phú | |
47 | Dự án đầu tư xây dựng Công trình cầu Gốm, xã Quảng Bị và xã Mỹ Lương, huyện Chương Mỹ | DGT | 0.15 | 0.15 | Mỹ Lương, Quảng Bị | |
48 | Dự án đầu tư xây dựng Công trình cầu Đầm Mơ, xã Hồng Phong và xã Quảng Bị, huyện Chương Mỹ | DGT | 1.74 | 1.74 | Quảng Bị, Hồng Phong | |
49 | Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh 421B đoạn Thạch Thán (Quốc Oai) đến Xuân Mai (Chương Mỹ) trên địa bàn huyện Chương Mỹ | DGT | 1.20 | 1.20 | Thị trấn Xuân Mai | |
50 | Đường nối trục phát triển kinh tế đến khu công nghiệp Phú Nghĩa | DGT | 1.80 | 1.80 | Xã Phú Nghĩa | |
51 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường thị trấn Chúc Sơn (Từ An Phú đi tỉnh lộ 419), thị trấn Chúc Sơn | DGT | 6.50 | 6.50 | Thị trấn Chúc Sơn | |
52 | Đường Phân luồng giao thông kết hợp cứng hóa mặt đê máng 7 (đoạn từ Thụy Hương – Hoàng Diệu) | DGT | 0.04 | 0.04 | Thụy Hương, Lam Điền, Hoàng Diệu | |
53 | Dự án ĐTXD đường vào đất dịch vụ đồng Trà | DGT | 4.54 | 4.54 | Xã Phú Nghĩa | |
54 | Tuyến đường vào khu xử lý rác thải tập trung của Thành phố | DGT | 1.90 | 1.90 | Xã Trần Phú | |
55 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh vào nhà máy xử lý rác thải Núi Thoong | DGT | 0.80 | 0.80 | Xã Tân Tiến | |
56 | Đường giao thông liên xã Nam Phương Tiến đi xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn (Hòa Bình) | DGT | 1.60 | 1.60 | Xã Nam Phương Tiến | |
57 | Dự án đường Hòa Chính Thượng Vực | DGT | 2.28 | 2.28 | Hòa Chính, Thượng Vực | |
58 | Dự án ĐTXD đường Chợ Đón-Núi Bé | DGT | 0.32 | 0.32 | Xã Nam Phương Tiến | |
59 | Dự án ĐTXD đường Tân Tiến-CK2 | DGT | 0.14 | 0.14 | xã Tân Tiến, xã Thủy Xuân Tiên | |
60 | Dự án ĐTXD đường Tân Tiến-Thủy Xuân Tiên | DGT | 0.17 | 0.17 | xã Tân Tiến, xã Thủy Xuân Tiên | |
61 | Dự án ĐTXD đường Trần Phú-Mỹ Lương | DGT | 0.15 | 0.15 | xã Trần Phú, xã Mỹ Lương | |
62 | Giao thông đô thị Chúc Sơn | 52.58 | Chúc Sơn, Phú Nghĩa, Thụy Hương, Ngọc Hòa, Tiên Phương, Phụng Châu | |||
63 | Đất giao thông đơn vị ở đô thị Chúc Sơn | 39.09 | Chúc Sơn, Phú Nghĩa, Thụy Hương, Ngọc Hòa, Tiên Phương, Phụng Châu | |||
64 | Đất giao thông đối ngoại đô thị Chúc Sơn | 21.51 | Chúc Sơn, Phú Nghĩa, Thụy Hương, Ngọc Hòa, Tiên Phương, Phụng Châu | |||
65 | Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp mở rộng và chỉnh trang tuyến đường Quốc lộ 6 | DGT | 15.00 | 15.00 | Thị trấn Chúc Sơn, xã Ngọc Hòa, xã Tiên Phương | |
66 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn từ cầu Zét đến đường vào xã Hữu Văn) | DGT | 1.40 | 1.40 | Xã Hữu Văn | |
67 | Dự án đầu tư xây dựng Công trình cầu Hạ Dục, xã Đồng Phú và xã Hồng Phong, huyện Chương Mỹ | DGT | 0.41 | 0.41 | Xã Hồng Phong | |
68 | Dự án đầu tư xây dựng Công trình cầu Gốm, xã Quảng Bị và xã Mỹ Lương, huyện Chương Mỹ | DGT | 0.35 | 0.35 | Xã Mỹ Lương | |
69 | Dự án đầu tư xây dựng Công trình cầu Đầm Mơ, xã Hồng Phong và xã Quảng Bị, huyện Chương Mỹ | DGT | 0.34 | 0.34 | Xã Quảng Bị | |
70 | Dự án đầu tư công trình đường Chúc Sơn – Lam Điền, huyện Chương Mỹ | DGT | 3.08 | 3.08 | Thị trấn Chúc Sơn | |
71 | Dự án ĐTXD đường vào đất dịch vụ đồng Trà | DGT | 0.50 | 0.50 | Xã Phú Nghĩa | |
72 | Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh 421B đoạn Thạch Thán (Quốc Oai) đến Xuân Mai (Chương Mỹ) trên địa bàn huyện Chương Mỹ | DGT | 1.90 | 1.90 | Thị trấn Xuân Mai | |
73 | Đường Phân luồng giao thông kết hợp cứng hóa mặt đê máng 7 (đoạn từ Thụy Hương – Hoàng Diệu) | DGT | 1.50 | 1.50 | Xã Thụy Hương, Lam Điền, Hoàng Diệu | |
74 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh vào nhà máy xử lý rác thải Núi Thoong | DGT | 0.80 | 0.80 | Xã Ngọc Hòa | |
75 | Đường giao thông liên xã Nam Phương Tiến đi xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn (Hòa Bình) | DGT | 1.60 | 1.60 | Xã Phụng Châu | |
76 | Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường từ huyện ủy đi chi cục thống kê huyện Chương Mỹ | DGT | 0.15 | 0.15 | Thị trấn Chúc Sơn | |
77 | Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 6 đoạn Ba La – Xuân Mai theo hình thức hợp đồng BT | DGT | 89.09 | 89.09 | xã Ngọc Hòa, Tiên Phương, Phú Nghĩa, Trường Yên, Đông Phương Yên, Đông Sơn, Thanh Bình,Thủy Xuân Tiên, Thị trấn Xuân Mai | |
78 | Cải tạo, sửa chữa đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ cầu Zét đến đường vào UBND xã Tốt Động | DGT | 0.65 | 0.65 | Xã Tốt Động | |
79 | Mở rộng nút giao ngã ba đường tránh chợ Chúc Sơn | DGT | 0.04 | 0.04 | Thị trấn Chúc Sơn | |
80 | Cải tạo hệ thống thoát nước và đường giao thông từ đường Chúc Sơn – Lam Điền đến Trung tâm y tế huyện Chương Mỹ | DGT | 0.05 | 0.05 | Thị trấn Chúc Sơn | |
81 | Cải tạo, nâng cấp đường Đồng Phú – Chợ Rồng | DGT | 2.00 | 2.00 | Xã Thượng Vực, xã Đồng Phú | |
82 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường thị trấn Chúc Sơn (Từ An Phú đi TL 419) | DGT | 0.30 | 0.30 | Thị trấn Chúc Sơn | |
83 | Đường phân luồng giao thông kết hợp cứng hóa mặt đê máng 7 | DGT | 4.50 | 4.50 | Lam Điền, Thụy Hương, Hoàng Diệu | |
84 | Dự án ĐTXD công trình cầu Bến Cốc | DGT | 0.35 | 0.35 | Thanh Bình, Tân Tiến | |
85 | Xây dựng tuyến đường gom phía Nam KCN Phú Nghĩa ra Quốc lộ 6, huyện Chương Mỹ (Đoạn qua điểm công nghiệp Tiên Phương và điểm công nghiệp Phú Nghĩa cũ) | DGT | 1.04 | 1.04 | Xã Nghĩa Phú, xã Tiên Phương | |
86 | Dự án chỉnh tranh cải tạo nâng cấp đường tỉnh lộ 419 trên địa bàn huyện Chương Mỹ | DGT | 1.02 | 1.02 | Thị trấn Chúc Sơn, xã Đại Yên, Hợp Đồng, Quảng Bị, Đồng Phú | |
87 | Dự án chỉnh tranh cải tạo nâng cấp đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ thị trấn Chúc Sơn đến đường Hồ Chí Minh | DGT | 0.85 | 0.85 | Thị trấn Chúc Sơn, xã Đại Yên, Tốt Động, Hữu Văn | |
88 | Cải tạo, nâng cấp đường từ Tỉnh lộ 419 đi đường Tránh đoạn qua thôn Chúc Lý, xã Ngọc Hòa | DGT | 0.24 | 0.24 | Xã Ngọc Hòa | |
89 | Bến xe Chúc Sơn | DGT | 2.00 | 2.00 | Thị trấn Chúc Sơn | |
90 | Bến xe Xuân Mai | DGT | 2.00 | 2.00 | Thị trấn Xuân Mai | |
91 | Thu hồi đất công ty Vôi Đá Miếu Môn để xây dựng Hạt quản lý đường Trần Phú | DGT | 0.70 | 0.70 | Xã Trần Phú | |
92 | Đường Dẫn cầu Hoà Viên | DGT | 0.10 | 0.10 | Xã Hoà Chính | |
93 | Đường Tỉnh lộ 421 | DGT | 0.61 | 0.61 | Thị trấn Xuân Mai | |
94 | Cầu Hoàng Thanh | DGT | 0.30 | 0.30 | Xã Hoàng Diệu | |
95 | Cầu Thuần Lương | DGT | 0.50 | 0.50 | Xã Hoàng Văn Thu | |
96 | Cầu Yên Trình | DGT | 0.70 | 0.70 | Xã Hoàng Văn Thu | |
89 | Đường Hoàng Diệu – Hợp Đồng | DGT | 0.34 | 0.34 | Xã Hoàng Diệu | |
90 | Đường Hoàng Diệu – Hợp Đồng | DGT | 0.38 | 0.38 | Xã Hợp Đồng | |
91 | Đường Lam Điền Hợp Đông | DGT | 0.41 | 0.41 | Xã Hợp Đồng | |
92 | Đường Lam Điền Hợp Đông | DGT | 0.42 | 0.42 | Xã Lam Điền | |
94 | Đường Tân Tiến- Mỹ Lương | DGT | 3.45 | 3.45 | Xã Hoàng Văn Thu | |
96 | Đường Hồng Phong Trần Phú | DGT | 1.50 | 1.50 | Xã Trần Phú | |
97 | Đường Hà Nội Xuân Mai | DGT | 1.20 | 1.20 | Xã Thuỵ Hương | |
99 | Đường nội B259 | DGT | 1.00 | 1.00 | Xã Đông Phương Yên | |
102 | Đường nội đồng | DGT | 0.78 | 0.78 | Xã Tân Tiến | |
103 | Đường Đồng Vai | DGT | 0.88 | 0.88 | Thị trấn Xuân Mai | |
104 | Đường khu dân cư mới | DGT | 0.56 | 0.56 | Xã Hồng Phong | |
105 | Chiến Thắng – Tân Bình | DGT | 0.52 | 0.52 | Thị trấn Xuân Mai | |
106 | Đường giáp QL6 đi Đồng cửa | DGT | 2.18 | 2.18 | Xã Tiên Phương | |
107 | Giao thông nông thôn | DGT | 1.17 | 1.17 | Xã Đông Sơn | |
108 | Giao thông nông thôn | DGT | 0.22 | 0.22 | Xã Trường Yên | |
109 | Giao thông nông thôn | DGT | 0.08 | 0.08 | Xã Hợp Đồng | |
111 | Khu ven KDC | DGT | 0.25 | 0.25 | Xã Phụng Châu | |
113 | Giao thông nông thôn | DGT | 2.00 | 2.00 | Xã Thanh Bình | |
114 | Mả Đầm – Đăng Lạp | DGT | 0.10 | 0.10 | Xã Phú Nam An | |
116 | Chúc Sơn – Thụy Hương | DGT | 0.63 | 0.63 | Thị trấn Chúc Sơn | |
117 | Đường trục xã ra huyện | DGT | 1.20 | 1.20 | Xã Phú Nghĩa | |
118 | Giao thông nông thôn | DGT | 0.80 | 0.80 | Xã Thụy Hương | |
119 | Đường trục xã | DGT | 2.00 | 2.00 | Xã Văn Võ | |
120 | Đường trục xã | DGT | 3.02 | 3.02 | Xã Đồng Lạc | |
121 | Đường vào khu CN | DGT | 0.17 | 0.17 | Xã Ngọc Hòa | |
122 | Hồng Phong – Trần Phú | DGT | 2.39 | 2.39 | Xã Hồng Phong | |
123 | Đường Tốt Động – Trung Hòa | DGT | 2.07 | 2.07 | Xã Tốt Động | |
124 | Đường vào nhà máy XL rác | DGT | 2.84 | 2.84 | Xã Trần Phú | |
125 | Đường cầu Đồng Hoàng Thụy Hương-Đại Yên | DGT | 1.50 | 1.50 | Xã Đại Yên | |
126 | Giao thông nông thôn | DGT | 6.00 | 6.00 | Xã Thụy Hương | |
127 | Đường vành đai thị trấn Chúc Sơn | DGT | 9.00 | 9.00 | Thị trấn Chúc Sơn | |
128 | Bến Xe Quảng Bị | DGT | 6.50 | 6.50 | Xã Quảng Bị | |
129 | Bến xe | DGT | 1.00 | 1.00 | Xã Lam Điền | |
130 | Bến Xe Trần Phú | DGT | 1.00 | 1.00 | Xã Trần Phú | |
131 | Đường trục từ Thụy Hương – Nam Phương Tiến | DGT | 70.00 | 70.00 | Huyện Chương Mỹ | |
132 | Đường trục Bắc Nam | DGT | 142.50 | 142.50 | Huyện Chương Mỹ | |
133 | Bãi đỗ xe | DGT | 3.50 | 3.50 | Xã Phú Nghĩa | |
134 | Đường giao thông nông thôn, giao thông nội đồng | DGT | 60.00 | 60.00 | Huyện Chương Mỹ | |
135 | Khu Depot của tuyến đường sắt đô thị Hà Đông – Xuân Mai | DGT | 35.00 | 35.00 | Thị trấn Xuân Mai | |
136 | Bãi đỗ xe khu đô thị làng thời đại | DGT | 2.00 | 2.00 | Thị trấn Xuân Mai | |
137 | Đất giao thông khu đô thị làng thời đại | DGT | 15.20 | 15.20 | Thị trấn Xuân Mai | |
137 | Đất giao thông tại đô thị Xuân Mai | DGT | Thị trấn Xuân Mai | |||
Đất giao thông tại đô thị Xuân Mai | DGT | Xã Thủy Xuân Tiên | ||||
Đất giao thông tại đô thị Xuân Mai | DGT | Xã Tân Tiến | ||||
Đất giao thông tại đô thị Xuân Mai | DGT | Xã Nam Phương Tiến | ||||
Đất giao thông tại đô thị Xuân Mai | DGT | Xã Hoàng Văn Thụ | ||||
Trạm xử lý rác thải, bãi rác | DRA | Thị trấn Xuân Mai | ||||
Bãi đỗ xe tại đô thị Xuân Mai | DGT | Xã Tân Tiến | ||||
Trạm xử lý rác thải, bãi rác | DRA | Xã Tân Tiến | ||||
138 | Đường giao thông đi khu đồng Tích Sẻ xã Hữu Văn | DGT | 0.08 | 0.08 | Xã Hữu Văn | |
139 | Cầu Mụ | DGT | 0.21 | 0.21 | Xã Phú Nam An | |
140 | Đường Tố Hữu kéo dài | DGT | 52.80 | 52.80 | Thị trấn Chúc Sơn, xã Phụng Châu, Phú Nghĩa, Đông Phương Yên, Đông Sơn, Tiên Phương | |
141 | Cầu Trí Thủy | DGT | 0.20 | 0.20 | Xã Thủy Xuân Tiên | |
142 | Đường liên xã Thanh Bình, Tân Tiến, Nam Phương Tiến đi đường Hồ Chí Minh | DGT | 9.50 | 9.50 | xã Thanh Bình, Tân Tiến, Nam Phương Tiến | |
143 | Cải tạo nâng cấp tuyến tỉnh lộ 429 đoạn từ cầu Ba Thá đến đường Hồ Chí Minh | DGT | 1.09 | 1.09 | Xã Trần Phú | |
144 | Đường từ xã Phụng Châu đi xã Tân Hòa (Quốc Oai) | DGT | 2.60 | 2.60 | Xã Phụng Châu | |
145 | Hạ tầng khu đô thị Chúc Sơn | DGT | 4.54 | 4.54 | Thị trấn Chúc Sơn | |
146 | Bãi đỗ xe khu đô thị Chúc Sơn | DGT | 1.20 | 1.20 | Thị trấn Chúc Sơn | |
147 | Đường giao thông trong khu đô thị Chúc Sơn | DGT | 17.55 | 17.55 | Thị trấn Chúc Sơn | |
148 | Đường Hồ Chí Minh – Vành đai 5 | DGT | 7.50 | 7.50 | Xã Nam Phương Tiến | |
149 | Đường trục Xuân Mai – Hoàng Văn Thụ | DGT | 30.00 | 30.00 | Xuân Mai, Thủy Xuân Tiên, Tân Tiến, Hoàng Văn Thụ |