Bảng giá xe máy SH mới nhất tháng 9/2025 tại các đại lý trên toàn quốc được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.
Theo ghi nhận, xe tay ga SH trong tháng 9 này vẫn được Honda bán ra thị trường với 3 mẫu xe: SH125i, SH160i và SH350i, đi kèm với nhiều phiên bản và tùy chọn màu sắc.
Giá niêm yết của xe Honda SH trong tháng 9/2025 không có sự thay đổi mới nào so với tháng 8, cụ thể:
- Giá xe SH 125i với 4 phiên bản hiện đang dao động trong khoảng từ 73.921.091 - 83.444.727 đồng.
- Giá xe SH 160i với 4 phiên bản vẫn được duy trì trong khoảng từ 92.490.000 - 102.190.000 đồng.
- Giá xe SH 350i với 3 phiên bản cũng đang dao động trong khoảng từ 151.190.000 - 152.690.000 đồng.
Xe tay ga SH của hãng Honda không chỉ sở hữu kiểu dáng thanh lịch, đậm nét châu Âu sang trọng mà còn ghi điểm với người dùng bởi khối động cơ có hiệu suất cao, vận hành tốt trên mọi địa hình. Hơn nữa, xe SH còn nổi bật với loạt tính năng và công nghệ tiên tiến, mang đến những trải nghiệm lái xe tuyệt vời nhất.
Hiện giá xe máy SH tại các đại lý trong tháng 9 này vẫn ổn định. So với giá niêm yết của hãng, giá thực tế cao hơn khoảng 1.710.000 - 8.010.000 đồng/xe, mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe SH 160i bản thể thao.
Bảng giá xe máy SH mới nhất tháng 9/2025. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe máy SH mới nhất tháng 9/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
SH125i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 73.921.091 | 80.600.000 | 6.678.909 |
Đỏ đen | 73.921.091 | 80.600.000 | 6.678.909 | |
Trắng đen | 73.921.091 | 80.600.000 | 6.678.909 | |
SH125i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 81.775.637 | 88.300.000 | 6.524.363 |
Đỏ đen | 81.775.637 | 88.300.000 | 6.524.363 | |
SH125i phiên bản đặc biệt | Đen | 82.953.818 | 90.300.000 | 7.346.182 |
SH125i phiên bản thể thao | Xám đen | 83.444.727 | 90.800.000 | 7.355.273 |
SH160i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 92.490.000 | 97.900.000 | 5.410.000 |
Đỏ đen | 92.490.000 | 97.900.000 | 5.410.000 | |
Trắng đen | 92.490.000 | 97.900.000 | 5.410.000 | |
SH160i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 100.490.000 | 107.100.000 | 6.610.000 |
Đỏ đen | 100.490.000 | 107.100.000 | 6.610.000 | |
SH160i phiên bản đặc biệt | Đen | 102.190.000 | 108.100.000 | 5.910.000 |
SH160i phiên bản thể thao | Xám đen | 102.190.000 | 110.200.000 | 8.010.000 |
SH350i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 151.190.000 | 152.900.000 | 1.710.000 |
SH350i phiên bản đặc biệt | Xám đen | 152.190.000 | 156.000.000 | 3.810.000 |
SH350i phiên bản thể thao | Xám đen | 152.690.000 | 156.500.000 | 3.810.000 |
Xanh đen | 152.690.000 | 156.500.000 | 3.810.000 |
Lưu ý: Giá xe mang tính chất tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí ra biển số xe, phí trước bạ và phí bảo hiểm. Đặc biệt, giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm của mỗi đại lý Honda và khu vực bán xe.