Xem lịch âm hôm nay ngày 23 tháng 09; theo dõi lịch Vạn Niên Thứ hai ngày 23/09/2024 nhanh nhất và chính xác nhất.
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 23/09/2024
Theo lịch âm 2024, ngày 23/09/2024 dương lịch sẽ rơi vào ngày 21/08/2024 âm lịch nhằm ngày Thanh long hoàng đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Canh Dần, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Thu Phân.
Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Ngày Canh Dần - Dương Kim khắc Dương Mộc: Đây là ngày có sự xung khắc giữa Thiên Can và Địa Chi, nên rất xấu. Nếu thực hiện công việc vào ngày này sẽ gặp nhiều trở ngại, công sức bỏ ra nhiều mà kết quả khó đạt được. Vì vậy, nên tránh thực hiện các việc lớn trong ngày này.;
Ngày 23/09/2024 dương lịch có tốt không?
Ngày 23/09/2024 rơi vào ngày Thanh long hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Ngày 23 tháng 09 năm 2024 là thứ mấy?
Theo Lịch Vạn Niên 2024, ngày 23/09/2024 dương lịch rơi vào Thứ hai.
Việc nên và không nên làm ngày 23/09/2024
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như chuyển về nhà mới, khai trương, buôn bán, mở cửa hiệu, cửa hàng, tế lễ, chữa bệnh và giải quyết tranh chấp, kiện tụng sẽ gặp được nhiều thuận lợi và may mắn.
Việc không nên làm:
Tránh các hoạt động như cưới hỏi, cầu tài lộc, xuất hành đi xa, an táng, mai táng, xây dựng, sửa chữa nhà, lợp mái, đổ trần, động thổ sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 23/9/2024
Sao tốt:
Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấu.
Thanh long*: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt đức*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên quý*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên Thuỵ: Tốt cho mọi công việc.
Thiên đức*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Kiếp sát*: Kỵ việc xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng.
Hoàng sa: Xấu đối với việc xuất hành.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 23/09/2024
Tuổi hợp với ngày: Ngọ, Tuất.
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 23/09/2024
- Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h).
- Giờ hắc đạo: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h).
Giờ Ngọ (11h-13h) và Giờ Tý (23h-01h): Nên tạm hoãn các kế hoạch quan trọng, vì xuất hành vào khoảng thời gian này dễ gặp trở ngại và khó khăn.
Giờ Mùi (13h-15h) và Giờ Sửu (01h-03h): Hạn chế tiến hành những việc lớn, vì xuất hành có thể gặp khó khăn. Tốt nhất là nên tránh khởi đầu các kế hoạch trong giờ này.
Giờ Thân (15h-17h) và Giờ Dần (03h-05h): Không thích hợp cho việc cầu tài, đi xa hay xuất hành, có thể gặp trắc trở trong công việc.
Giờ Dậu (17h-19h) và Giờ Mão (05h-07h): Đây là thời điểm thuận lợi để bắt đầu các việc lớn và ra quyết định quan trọng. Xuất hành hướng Tây Nam sẽ gặp nhiều may mắn.
Giờ Tuất (19h-21h) và Giờ Thìn (07h-09h): Thời gian này rất thuận lợi cho việc khởi đầu các dự án lớn và ra quyết định. Xuất hành về hướng Tây Nam sẽ mang lại nhiều điều tốt lành.
Giờ Hợi (21h-23h) và Giờ Tỵ (09h-11h): Không phù hợp để cầu tài hoặc thực hiện các giao dịch lớn. Xuất hành hướng Nam có thể gặp khó khăn, cần suy xét kỹ lưỡng.
Xuất hành hôm nay âm lịch 23/09/2024
Ngày xuất hành:
Thiên thương: Nếu xuất hành để gặp cấp trên thì rất thuận lợi, cầu tài lộc sẽ được như ý. Mọi việc tiến hành trong ngày này đều suôn sẻ.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Nam để rước Tài thần.
Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 23/09/2024
Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 23/09/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên BANDOVIETNAM
Chỉ với vài thao tác đơn giản, bạn có thể nhanh chóng tra cứu lịch âm ngày hôm nay 23/09/2024, bao gồm: ngày âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, cùng với những việc nên và không nên làm. Việc nắm rõ các thông tin này sẽ hỗ trợ bạn chọn thời điểm thích hợp cho các hoạt động, giúp mọi việc diễn ra hiệu quả và chính xác hơn.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.